Các Bạn Giúp Mình Với Ạ Mình Cảm Ơn Rất Nhiều. 1. Circle the word (A, B, C, or D) that is stressed differently from the others (1 Điểm) A. reliable B. independent C. problematic D. economic 2. Circle the word (A, B, C, or D) that is stressed differently from the others. (1 Điểm) A. communication B. determination C. characteristic D. personality 3. Circle the word (A, B, C, or D) which has the bold and underlined pronounced differently from the others (1 Điểm) A. anxiety B. decision C. divorce D. specific 4. Circle the word (A, B, C, or D) which has the bold and underlined pronounced differently from the others (1 Điểm) A. rely B. friendly C. syllable D. sympathy 5. Circle the word (A, B, C, or D) which has the bold and underlined pronounced differently from the others (1 Điểm) A. fulfill B. suffer C. pronunciation D. such 6. Katie has a(n) ________ to travel to five countries before she turns 20 years old. (1 Điểm) A. ambition B. happiness C. ability D. importance 7. The little girl was afraid ________ out alone in the dark. (1 Điểm) A. to going B. gone C. to go D. going 8. Annie is ________ to be voted as a president of her university's Student Union. (1 Điểm) A. pride B. proud C. proud D. proud of 9. It was ________ for the students to hear that their Math teacher left their school. (1 Điểm) A. disappointed B. disappointing C. disappointment D. disappoint 10. Matt decided to close down his company, which had experienced a _______to make profits for the last five years. (1 Điểm) A. fail B. failing C. failed D. failure
2 câu trả lời
1.A. reliable
-> Chọn câu A. vì câu A nhấn vần 2, các từ còn lại nhấn vần 3.
2.D. personality
-> Chọn câu D. vì câu D nhấn vần 3, các từ còn lại nhấn vần 4.
3.
A. anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/ /ai/
B. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ /i/
C. divorce /dɪˈvɔːs/ /i/
D. specific /spəˈsɪf.ɪk/ /i/
-> chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/
4.
A. rely /rɪˈlɑɪ/ /ai/
B. friendly /ˈfrend.li/ /i/
C. syllable /ˈsɪl.ə.bəl/ /i/
D. sympathy /ˈsɪm.pə.θi/ /i/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
5.
A. fulfill /fʊlˈfɪl/ /u/
B. suffer /ˈsʌf.ər/ /ʌ/
C. pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ /ʌ/
D. such /sʌtʃ/ /ʌ/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /u/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.
6.
A. ambition tham vọng
B. happiness niềm hạnh phúc
C. ability có khả năng
D. importance sự quan trọng
-> Phù hợp nghĩa với nội dung của câu.
7.
C. to go
-> Cấu trúc: afraid + to v
8.
B. proud
C. proud
9.
A. disappointed
-> cấu trúc: động từ tobe+ tính từ; ed- chỉ người.
10.
D. failure
-> a + danh từ.
1.
A. reliable
B. independent
C. problematic
D. economic
-> Chọn câu A. vì câu A nhấn vần 2, các từ còn lại nhấn vần 3.
2.
A. communication
B. determination
C. characteristic
D. personality
-> Chọn câu D. vì câu D nhấn vần 3, các từ còn lại nhấn vần 4.
3.
A. anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/ /ai/
B. decision /dɪˈsɪʒ.ən/ /i/
C. divorce /dɪˈvɔːs/ /i/
D. specific /spəˈsɪf.ɪk/ /i/
-> chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/
4.
A. rely /rɪˈlɑɪ/ /ai/
B. friendly /ˈfrend.li/ /i/
C. syllable /ˈsɪl.ə.bəl/ /i/
D. sympathy /ˈsɪm.pə.θi/ /i/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
5.
A. fulfill /fʊlˈfɪl/ /u/
B. suffer /ˈsʌf.ər/ /ʌ/
C. pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ /ʌ/
D. such /sʌtʃ/ /ʌ/
-> Chọn câu A vì câu A phát âm /u/, các từ còn lại phát âm là /ʌ/.
6.
A. ambition tham vọng
B. happiness niềm hạnh phúc
C. ability có khả năng
D. importance sự quan trọng
-> Phù hợp nghĩa với nội dung của câu.
7.
C. to go
-> Cấu trúc: afraid + to v
8.
B. proud
C. proud
9.
A. disappointed
-> cấu trúc: động từ tobe+ tính từ; ed- chỉ người.
10.
D. failure
-> a + danh từ.