Các Bạn Giúp Mình 10 câu Tiếng Anh Với Mình Xin Hậu Tạ Card 20k,Cảm Ơn Ạ. 1. She didn't sound .....................................when I told her the news. (1 Điểm) surprisingly surprised to surprise surprising 2. ............ his lessons carefully, Jack was confident at the exam. (1 Điểm) Learning Had learned To learn Having learned 3. According to a neighbors. recent survey, most people are on good ---------with their (1 Điểm) A. relationships B. relation C. friend D. terms 4. My father hasn't had much ....................with family since he moved to New York. (1 Điểm) A. contact B. business C. meeting D. connection 5. Jack was the last guest -------------the party last night. (1 Điểm) A. leave B. left C. to leave D. leaving 6. Children become more independent as they .....................older. (1 Điểm) A. grow B. remain C. stay D. seem 7. She felt very upset after she ......................with her boyfriend. (1 Điểm) A. broke out B. broke up C. broke into D. .broke in 8. A true friend is someone who is ---------and always willing to help. (1 Điểm) A. romantic B. sympathetic C. understanding D. depressed 9. Did you see the cat -----------the kittens? (1 Điểm) A. fed B. to feed C. feeding D. to have fed 10. "Thank you very much for helping our villagers to build their houses". - “ ----------- ” (1 Điểm) A. See you. B. Yes, of course. C. Our pleasure. D. Here you are.
1 câu trả lời
1. surprised
Sound + Adjective
+ Tính từ đuôi -ed dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
+Tính từ tận cùng bằng đuôi –ed cho bạn biết một người nào đó cảm thấy như thế nào về một cái gì đó.
2. Learning
Danh động từ (The genund) là loại từ có cùng hình thái với phân từ hiện tại: động từ thêm đuôi -ing được dùng như một danh từ.
Ex: Learning, playing, studying...
3.D
Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với
4. A. contact (v): liên lạc
(Cha tôi đã không liên lạc nhiều với gia đình kể từ khi ông chuyển đến New York.)
Business (n): kế hoạch
meeting(n): cuộc họp
connection (n): Sự liên quan
5. C. to leave
6. grow
Grow có nghĩa là lớn lên, trưởng thành hơn; 'they' + động từ chia theo số nhiều nên grow được giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
7. B. broke up
+break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào
+break up (phrasal verb): chia tay
+break down (phrasal verb): hư, hỏng
+break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)
Dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
8. A. romantic
(Một người bạn thật sự là người thông cảm và luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ.)
9. C. feeding
Câu bị động đặc biệt: S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V-ing + O …. (đây là câu khẳng định nha)
- Sau động từ chỉ giác quan là V-ing
10. C. Our pleasure. (Đó là niềm vinh hạnh của chúng tôi)