Bảng tính từ và trạng từ bất quy tắc trong tiếng anh

2 câu trả lời

Adj -> So sánh hơn -> So sánh nhất

1.Good/Well -> Better -> Best

2. Bad -> worse -> worst

3. Much/ Many -> More -> Most

4. Late -> Later -> Latest

5. Near -> Nearer -> Nearest

6. Far (Chỉ địa điểm) -> Farther -> Farthest

7. Far (Chỉ địa điểm và thời gian) -> Further -> Furthest

8. Old -> Older/ Elder -> Oldest/ Eldest

1.Good/Well -> Better -> Best

2. Bad -> worse -> worst

3. Much/ Many -> More -> Most

4. Late -> Later -> Latest

5. Near -> Nearer -> Nearest

6. Far (Chỉ địa điểm) -> Farther -> Farthest

7. Far (Chỉ địa điểm và thời gian) -> Further -> Furthest

8. Old -> Older/ Elder -> Oldest/ Eldest