Bạn nào cho mình full công thức kèm ngữ pháp tiếng anh 10 được không ạ

2 câu trả lời

I. có các thì tiếng Anh là: 

1. Thì hiện tại đơn( simple present)

Khẳng định: S +V (s/es)

Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V-inf

Nghi vấn: DO/DOES + S + V-inf

Cách dùng:

+Diễn tả hành động là thói quen hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần

+Diễn tả sự chân lý hay thật hiển nhiên trong cuộc sống

Dấu hiệu nhận biết:Trong câu xuất hiện các trạng từ always (luôn luôn), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ),often (thường thường ), every day/ night/week/month/year...

2. thì hiện tại tiếp diễn: 

Khẳng định: S + IS/ARE/AM + V-ing

Phủ định: S + IS/ARE/AM + NOT + V-ing

Khẳng định: IS/ARE/AM + S + V-ing

Cách dùng: Diễn tả hành động trong một khoảng thời gian nào đó hoặc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói(vô tình mình nói ra chứ không có kế hoạch) .

Dấu hiệu nhận biết:  At the moment (ngay lúc này), now (ngay bây giờ), today (ngày hôm nay), at the present (ngay bây giờ).

3. thì hiện tại hoàn thành( present perfect ) 

Khẳng định: S + HAVE/HAS + V3/V-ed

Phủ định: S + HAVE/HAS + NOT + V3/V-ed

Nghi vấn: HAVE/HAS

Cách dùng:

+Hành động không xác định được thời điểm nói đã xảy ra trong quá khứ

+Hành động đã bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại

+Nói về một kinh nghiệm nào đó đang được tiếp diễn cho tới thời điểm hiện tại.

dấu hiệu là: since, for, before, ever, already, yet. never, just, recently .....

4. Thì quá khứ đơn( past simple) 

Khẳng định: S + Ved/V2

Phủ định: S + DID NOT + V-inf

Nghi vấn: DID + S + V-inf

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong một thời điểm xác định ở quá khứ và hiện tại nó đã được chấm dứt.

Dấu hiệu nhận biết:

Ago , yesterday, in + năm ở trong quá khứ, last (week, month, night, year…)

5. thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + WERE/WAS + V-ing

Phủ định: S + WERE/WAS + NOT + V-ing

Nghi vấn: WERE/WAS + S + V-ing

Cách chia chủ ngữ:

+Các đại từ she, he, it và chủ ngữ số ít sẽ đi với was

+Các đại từ we, they, i và chủ ngữ số nhiều sẽ đi với were

Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó

Dấu hiệu nhận biết: At the moment , at this time yesterday , last night , all day yesterday …

6. thì quá khứ hoàn thành( past perfect )

Khẳng định: S + HAD + V-ed/V3

Phủ định: S + HAD + NOT +V-ed/V3

Nghi vấn: HAD + S + V-ed/V3

Cách sử dụng: Nói về một hành động diễn ra trước một hành động khác ở trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết: By the time, before

7. thì tương lai đơn 

Khẳng định: S + WILL + V-inf

Phủ định: S + WILL + NOT + V-inf

Nghi vấn: WILL + S + V-inf

Cách sử dụng:

+Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai

+Diễn tả hành động vừa được quyết định lúc nói

Dấu hiệu nhận biết:

Next (week, month, day…), some day/one day, tomorrow , soon 

II. Tính từ trạng từ, so sánh

1. tính từ(adj)

chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,... 

Eg: nice(dễ thương), beautiful(xinh đẹp), wonderful( tuyệt vời), excellent(xuất sắc), perfect(hoàn hảo)...

2. trạng từ(adv) 

Eg: lovely, well , ...

3. so sánh

a. so sánh hơn

Trạng từ và tính từ ngắn:

S1 + V/BE + ADJ/ADV + ER THAN + S2

Trạng từ và tính từ dài:

S1 + V/BE + MORE + ADJ/ADV + ER THAN + S2

c, So sánh nhất

Trạng từ hay tính từ ngắn:

S1 + V/BE + ADV/ADJ + EST…

Trạng từ hay tính từ dài:

S1 + V/BE + THE MOST + ADV/ADJ

III. Thể bị động( pass voice)

S1 + BE + V-ed/V3 + BY STH/SB…

Cách chuyển từ câu bị động sang câu chủ động:

+Xác định động từ, chủ ngữ, trạng ngữ trong câu chủ động

+Xác định câu đang ở thì nào

+Đảo S ra sau BY còn O chuyển lên làm chủ ngữ

+Chuyển động từ chính thành V3/V-ed ra sau BE

IV. câu điều kiện

1.Câu điều kiện loại 1:

IF + S + V-present, S + WILL + V-inf

2.Câu điều kiện loại 2:

IF + S + V2/V-ed/BE (WERE), S + WOULD + V-inf

3.Câu điều kiện loại 3:

IF + S + HAD +  V-ed/V3, S + WOULD HAVE + V-ed/V3

V. câu tường thuật

Đổi ngôi:

+Ngôi thứ nhất sẽ đổi thành chủ ngữ trong câu

+Ngôi thứ hai sẽ đổi thành túc từ ở trong câu

+Ngôi thứ 3 sẽ được giữ nguyên

Đổi thì:

hì sẽ được lùi về một thì. Ví dụ hiện tại sẽ đổi về quá khứ

Trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian:

today -> that day, next week -> the next week, tonight => that night, now => then, this => that, ago => before, tomorrow => the day after…

eg: tom said: " Marry have  lived in london"

------->Tom said Marry had lived in london.

my mom asked: " what is your bag, Linda?" 

-----> My  mom asked me that what my bag was.(câu này không sai đâu nhé chủ post)

VI. Mệnh đề quan hệ

Who :Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người

whomĐại diện cho tân ngữ chỉ người

which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.

whose Chỉ sở hữu cho người và vật

That Đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được)

I. có các thì tiếng Anh là: 

1. Thì hiện tại đơn( simple present)

Khẳng định: S +V (s/es)

Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V-inf

Nghi vấn: DO/DOES + S + V-inf

Cách dùng:

+Diễn tả hành động là thói quen hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần

+Diễn tả sự chân lý hay thật hiển nhiên trong cuộc sống

Dấu hiệu nhận biết:Trong câu xuất hiện các trạng từ always (luôn luôn), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ),often (thường thường ), every day/ night/week/month/year...

2. thì hiện tại tiếp diễn: 

Khẳng định: S + IS/ARE/AM + V-ing

Phủ định: S + IS/ARE/AM + NOT + V-ing

Khẳng định: IS/ARE/AM + S + V-ing

Cách dùng: Diễn tả hành động trong một khoảng thời gian nào đó hoặc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói(vô tình mình nói ra chứ không có kế hoạch) .

Dấu hiệu nhận biết:  At the moment (ngay lúc này), now (ngay bây giờ), today (ngày hôm nay), at the present (ngay bây giờ).

3. thì hiện tại hoàn thành( present perfect ) 

Khẳng định: S + HAVE/HAS + V3/V-ed

Phủ định: S + HAVE/HAS + NOT + V3/V-ed

Nghi vấn: HAVE/HAS

Cách dùng:

+Hành động không xác định được thời điểm nói đã xảy ra trong quá khứ

+Hành động đã bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại

+Nói về một kinh nghiệm nào đó đang được tiếp diễn cho tới thời điểm hiện tại.

dấu hiệu là: since, for, before, ever, already, yet. never, just, recently .....

4. Thì quá khứ đơn( past simple) 

Khẳng định: S + Ved/V2

Phủ định: S + DID NOT + V-inf

Nghi vấn: DID + S + V-inf

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong một thời điểm xác định ở quá khứ và hiện tại nó đã được chấm dứt.

Dấu hiệu nhận biết:

Ago , yesterday, in + năm ở trong quá khứ, last (week, month, night, year…)

5. thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + WERE/WAS + V-ing

Phủ định: S + WERE/WAS + NOT + V-ing

Nghi vấn: WERE/WAS + S + V-ing

Cách chia chủ ngữ:

+Các đại từ she, he, it và chủ ngữ số ít sẽ đi với was

+Các đại từ we, they, i và chủ ngữ số nhiều sẽ đi với were

Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó

Dấu hiệu nhận biết: At the moment , at this time yesterday , last night , all day yesterday …

6. thì quá khứ hoàn thành( past perfect )

Khẳng định: S + HAD + V-ed/V3

Phủ định: S + HAD + NOT +V-ed/V3

Nghi vấn: HAD + S + V-ed/V3

Cách sử dụng: Nói về một hành động diễn ra trước một hành động khác ở trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết: By the time, before 

             mik chỉ biết được 6 thì thôi mong bạn thông cảm nhé

Câu hỏi trong lớp Xem thêm