BÀI TẬP CÔNG NGHỆ 6 (online lần 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10 điểm) Câu I: (5 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đã cho điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh những câu sau đây: mỡ dinh dưỡng năng lượng sức khỏe chất xơ 1) Ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ năng lượng, đủ chất là điều kiện đảm bảo.................................... và tăng tuổi thọ. 2) Muốn có đầy đủ chất.............................. cần phải kết hợp nhiều loại thức ăn trong bữa ăn hàng ngày. 3) Chất đạm góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp........................cho cơ thể. 4) Đa số rau sống đều có chứa...................., nước, vitamin và muối khoáng. 5) Chất béo dư thừa được tích trữ dưới dạng ................... trong cơ thể. Câu II: (5 điểm) Em hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào a, b, c, hoặc d: 1) Nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn sinh nở mau chóng là: a. (-20 0 C) - (-10 0 C). b. 50 0 C - 80 0 C. c. 100 0 C - 115 0 C. d. 0 0 C - 37 0 C. 2) Cá có chứa nhiều: a. chất đường, chất xơ. b. tinh bột, vitamin A và C. c. chất đạm, chất béo, chất đường bột. d. chất đạm, chất khoáng, vitamin. 3) Nước có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người: a. cung cấp năng lượng cho cơ thể. b. ngăn ngừa bệnh táo bón. c. điều hòa thân nhiệt. d. bảo vệ cơ thể. 4) Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn: a. 0 0 C - 37 0 C. b. 50 0 C - 80 0 C. c. (-20 0 C) - (-10 0 C). d. 100 0 C - 115 0 C. 5) Ngoài việc cung cấp năng lượng cho cơ thể, chất béo còn có vai trò đối với con người: a. Tái tạo các tế bào đã chết. b. Chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. c. Bảo vệ cơ thể. d. Điều hòa thân nhiệt.
2 câu trả lời
1, sức khoẻ
2, dinh dưỡng
3, năng lượng
4, chất xơ
5, mỡ
1,b
2,d
3,c
4,d
5,b
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm