Bài tập 14: Để mã hóa một văn bản gồm toàn chữ cái tiếng anh người ta có thể làm như sau: Xếp bảng chữ cái theo vòng tròn, sau đó thay mỗi kí tự bằng kí tự đứng sau nó n vị trí trong bảng vòng tròn. Ví dụ n = 7 thì "anh" được mã hóa thành "huo''. Bạn hãy lập chương trình nhập số tự nhiên n sau đó: a) Mã hóa một văn bản (xâu kí tự) b) Giải mã một văn bản đã mã hóa Bài tập 15: Để mã hóa một văn bản gồm toàn chữ cái tiếng Anh người ta có thể làm như sau: Thay mỗi kí tự bằng kí tự đứng sau nó trong bảng chữ cái, riêng z thay bằng a. Ví dụ 'anh' được mã hóa thành 'boi'. Bạn hãy lập trình để a) Mã hóa một văn bản (xâu kí tự) b) Giải mã một văn bản đã mã hóa
1 câu trả lời
Bài 14.
a)program Taylor;
uses crt;
var n,i,a:longint; s:STRING;
begin
clrscr;
write('n=');readln(n);
write('s=');readln(s);
for i:=1 to length(s) do
begin
a:=ord(s[i])+n;
if a>122 then write(chr(97+(a-123))) else write(chr(a));
end;
readln
end.
b)program Taylor;
uses crt;
var n,i,a,b:longint; s:STRING;
begin
clrscr;
write('n=');readln(n);
write('s=');readln(s);
for i:=1 to length(s) do
begin
a:=ord(s[i])-n;
if a<97 then write(chr(123-(97-a))) else write(chr(a));
end;
readln
end.
Bài 15.
a)program Taylor;
uses crt;
var i:longint; s:STRING;
begin
clrscr;
write('s=');readln(s);
for i:=1 to length(s) do
if s[i]<>'z' then write(chr(ord(s[i])+1)) else write('a');
readln
end.
b)program Taylor;
uses crt;
var i:longint; s:STRING;
begin
clrscr;
write('s=');readln(s);
for i:=1 to length(s) do
if s[i]<>'a' then write(chr(ord(s[i])-1)) else write('z');
readln
end.