Bài 7. Nếu sữa trong một hộp sữa có khối lượng tịnh 387 g và thể tích 0,314 lít thì trọng lượng riêng của sữa là bao nhiêu ? Bài 8. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng bao nhiêu kg ? Bài 9. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Vậy 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng bao nhiêu m3? giúp mình với nhé

1 câu trả lời

Đáp án:

\(\begin{array}{l}
7.\\
d = 12324,84N/{m^3}\\
8.\\
m = 1,6kg\\
9.\\
V = 1,{282.10^{ - 4}}{m^3}
\end{array}\)

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
7.\\
D = \frac{m}{V} = \frac{{0,387}}{{0,{{314.10}^{ - 3}}}} = 1232,484kg/{m^3}\\
d = 10D = 1232,484 = 12324,84N/{m^3}\\
8.\\
m = DV = {800.2.10^{ - 3}} = 1,6kg\\
9.\\
V = \frac{m}{D} = \frac{1}{{7800}} = 1,{282.10^{ - 4}}{m^3}
\end{array}\)

ở câu 8, bao nhiêu kí thì là khối lượng chứ không phải trọng lượng nha bạn. trọng lượng đơn vị là niuton nha bạn. trọng lượng: P=10m=1,6.10=16N

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
1 phút trước

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Where his wife (be)? a. am b. is c. are d. be 2. Jack (wear) suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears 3. The weather (get) warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets 4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being 5. Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming 6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving 7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading 8. Why at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking 9. I in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am 10.It late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got 11.-“Are you ready, Belle?” “Yes, I ” a. am coming b. come c. came d. have came 12.-Look! That guy to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried III. CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. The children (play) outside now. 2. She usually (read) the newspaper in the morning. 3. I (do) my homework now. 4. I (eat) my dinner now. 5. (you / want) a pizza? 6. They (watch) TV now. 7. I (not / like) spaghetti. 8. The baby (sleep) now. 9. My mother usually (cook) dinner in the evening. 10. He (write) a letter to his pen-friend every month. 11. She (not / like) football. 12. Mary (listen) to music now. 13. Tom usually ……………………(drink) coffee, but he (drink) tea now. 14. We (go) to the disco tonight.

0 lượt xem
1 đáp án
5 phút trước