Bài 7: a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Số mol của `14g` `Fe` :

`n_{Fe} = m/M = {14}/{56}` `= 0,25` `(mol)`

Số mol của `20g` `Ca` :

`n_{Ca} = m/M = {20}/{40}` `= 0,5` `(mol)`

Số mol của `25g` `CaCO_3` :

`n_{CaCO_3} = {25}/{100}` `= 0,25` `(mol)`

Số mol của `4g` `NaOH` :

`n_{NaOH} = m/M = 4/{40}` `= 0,1` `(mol)`

Số mol của `1,5.10^{23}` phân tử `H_2O` :

`n_{H_2O} = {Số phân tử}/{6.10^{23}} = {1,5.10^{23}}/{6.10^{23}}` `= 0,25` `(mol)` 

Đáp án + Giải thích các bước giải:

a, Số mol của 14g Fe là:

 $n_Fe = \dfrac{m}{M} = \dfrac{14}{56} = 0,25 (mol)$

b, Số mol của 20g Ca là: 

 $n_Ca = \dfrac{m}{M} = \dfrac{20}{40} = 0,5 (mol)$

c, Số mol của 25g $CaCO_3$ là:

$n_{CaCO_3} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{25}{100} = 0,25 (mol)$

d, Số mol của 4g NaOH là:

$n_{NaOH} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{4}{40} = 0,1 (mol)$

e, Số mol của $1,5 . 10^23$ phân tử $H_2O$ là:

$n_{H_2O} = \dfrac{1,5 . 10^{23}}{6 . 10^{23}} = 0,25 (mol)$

Chúc bạn học tốt và năm mới vui vẻ :v