Bài 4: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống. 1. They _________ the bus yesterday. A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch 2. My sister _________ home late last night. A. comes B. come C. came D. was come 3. My father _________ tired when I _________ home. A. was – got B. Is – get C. was – getted D. were – got

2 câu trả lời

` 1 ` :` C ` 

` -` Ta chia thì quá khứ đơn phủ định :
` ( - ) `: S + didn't + V nguyên mẫu

` - ` Dấu hiệu nhận biết : yesterday

` 2 ` : `C `

` - ` Ta chia thì quá khứ đơn

` ( + ) ` : S + V-ed / V2

` -` Dấu hiệu nhận biết : last night

` V2 `của come là came

` 3 ` : ` A `

`- ` Qúa khứ đơn tobe : S + was / were + ...

` - ` My father là số ít nên dùng was

`V2 ` của get là got

`1.` C

`2.` C

`3.` A

`-` Cấu trúc thì QKĐ:

`-` Động từ thường:

`(+)` S + V2/ed + O

`(-)` S + didn't/ did not + V1 + O

`(?)` Did + S + V1..?

`->` Yes, S + did

`->` No, S + didn't

`-` Động từ tobe:

`(+)` S + was/ were + Adj/ N

`(-)` S + was/ were + not + Adj/ N

`(?)` Was/ were + S + Adj/ N..?

`->` Yes, S + was/ were

`->` No, S + was/ were + not

`-` Chủ ngữ là số ít `->`  was

`-` Chủ ngữ là số nhiều, ngôi thứ nhất/ thứ 2 `->` were

`-` was not = wasn't

`-` were not = weren't

`-` DHNB: yesterday, last__, in __, ago,..

@_Khahn.Lihz02_

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
11 giờ trước