Bài 3: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được sản phẩm gồm m (g) FeCl2 và V lít khí Hiđro ở đktc. Tìm m,V. Bài 4: Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4. Tính khối lượng CuSO4 và H2SO4. Bài 5: Cho 48g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl, sản phầm tạo thành gồm FeCl3 và H2O. Tính khối lượng HCl và FeCl3.

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

   Bài 3:

 PTHH: $Fe+2HCl→FeCl_2+H_2↑$

 Ta có: $n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol)$

→ $n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,2(mol)$

⇒ $m_{FeCl_2}=0,2×127=25,4(g)$

⇒ $V_{H_2}=0,2×22,4=4,48(l)$

   Bài 4:

 PTHH: $CuO+H_2SO_4→CuSO_4+H_2O$

Ta có: $n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4(mol)$

→ $n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,4(mol)$

⇒ $m_{CuSO_4}=0,4×160=64(g)$

⇒ $m_{H_2SO_4}=0,4×98=39,2(g)$

   Bài 5:

 PTHH: $Fe_2O_3+6HCl→2FeCl_3+3H_2O$

Ta có: $n_{Fe_2O_3}=\dfrac{48}{160}=0,3(mol)$

→ $n_{HCl}=6n_{Fe_2O_3}=0,3×6=1,8(mol)$

⇒ $m_{HCl}=1,8×36,5=65,7(g)$

→ $n_{FeCl_3}=2n_{Fe_2O_3}=2×0,3=0,6(mol)$

⇒ $m_{FeCl_3}=0,6×162,5=97,5(g)$

$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$

$\text{Bài 3:}$

$\text{PTHH: Fe+2HCl→FeCl2+H2}$

$\text{Ta có: nFe=$\dfrac{11,2}{56}$= 0,2 mol}$

$\text{Theo PTHH ta có: nFeCl2=nFe= 0,2 mol}$

$\text{⇒mFeCl2=0,2×127= 25,4 g}$

$\text{Theo PTHH ta có: nH2=nFe= 0,2 mol}$
$\text{⇒VH2=0,2×22,4= 4,48 lít}$
$\text{Bài 4:}$

$\text{PTHH: CuO+H2SO4→CuSO4+H2O}$

$\text{Ta có: nCuO=$\dfrac{32}{80}$= 0,4 mol}$

$\text{Theo PTHH ta có: nCuSO4=nCuO= 0,4 mol}$

$\text{⇒mCuSO4=0,4×160= 64 g}$

$\text{Theo PTHH ta có: nH2O=nCuO= 0,4 mol}$

$\text{⇒mH2O=0,4×18= 7,2 g}$

$\text{Bài 5:}$

PTHH: Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

Ta có: nFe2O3=$\dfrac{48}{160}$= 0,3 mol

Theo PTHH ta có: nHCl=6×0,3 = 1,8 mol

$\text{⇒mHCl=1,8×36,5= 65,7 g}$

Theo PTHH ta có: nFeCl3=2×0,3= 0,6 mo

⇒mFeCl3=0,6×162,5= 97,5 g