Bài 1 a) Trong 8,4 g sắt có bao nhiêu mol sắt? b) Tính thể tích của 8 g khí oxi. c) Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ. Bài 2 a) Trong 40 g natri hidroxit NaOH có bao nhiêu phân tử? b) Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm. c) Trong 28 g sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt?

2 câu trả lời

Đáp án:

`↓`

 

Giải thích các bước giải:

Bài `1:`

`a.`

`n_{Fe} = m/M = (8,4)/56 = 0,15 (mol)`

`b.`

`n_{O_2} = 8/32 = 0,25 (mol)`

`-> V_{O_2} = n . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)`

`c.`

`n_{N_2} = V/(22,4) = (67,2)/(22,4) = 3 (mol)`

`-> m_{N_2} = n . M = 3 . 28 = 84 (g)`

Bài `2:`

`a.`

`n_{NaOH} = m/M = 40/40 = 1 (mol)`

`->` Số phân tử `NaOH = n . 6 . 10^23 = 1 . 6 . 10^23 = 6 . 10^23` (phân tử)

`b.`

`n_{Al} = (\text{Số nguyên tử})/(6 . 10^23) = (12 . 10^23)/(6 . 10^23) = 2 (mol)`

`-> m_{Al} = n . M = 2 . 27 = 54 (g)`

`c.`

`n_{Fe} = m/M = 28/56 = 0,5 (mol)`

`->` Số nguyên tử `Fe = n . 6 . 10^23 = 0,5 . 6 . 10^23 = 3 . 10^23` (nguyên tử)

 

Bài 1 a,nFe=8,4÷56=0,15mol b, nO2=8/32=0,25mol VO2=0,25×22,4=5,6l c, nN2=67,2÷22;4=3mol mN2=3×28=84g Bài 2 a, nNaOH=40/40=1mol Số phân tử NaOH:  1×6. 10 23=6.10²³ phân tử b, nAl=12.10²³÷6.10²³=2mol mAl=2×27=54g c, nFe=28/56=0,5mol Số ntu Fe là 0,5.6.10²³=3.10²³ntu
Câu hỏi trong lớp Xem thêm
5 lượt xem
2 đáp án
3 giờ trước