A. Supply the correct verb forms 1. My mother (have) ___________to go now. 2. I (read)___________that novel by Hemingway sevaral times before. 3. The last time I (go) ___________to Ha Noi was in May. 4. I promise I (try) __________ my best next semester. 5. The sky (be) __________fine yesterday. 6. Our school isn’t far from the school, so we (walk) ______ to school everyday. 7. Nam is intelligent enough (pass) _________ the exam easily. 8.In England, they (drive) …………. on the left. 9. I ( study ) __________ English for 6 years 10. Peter (not go) __________to school because she had to help her mom. 11. He (live)________ in Dong Nai since 2018. 12. My dad used to (work)_______ in the mountainous province 5 years ago. 13.They (live)……….. in Hue for six years. 14.Thirty years ago, we (not/ have)………. mobile phones. 15.She’s tall enough (play) ………….. volleyball.

2 câu trả lời

A. Supply the correct verb forms

1. is having

=> có now chia thì HTTD

2. have read

=>sevaral times before chia thì HTHT

3.went

=>The last time chia thì QKD

4. Will try

=> có next semester

5. was

=> có yesterday chia thi QKD

6. walk

=> có everyday chia thfi HTD

7. to pass

=> enough+ ToV: đủ để làm gì

8. drive

=> sự thật hiển nhiên chia thì HTD

9. have studied

=> có for chia thì HTHT

10. didnot go

=> hành động quá khứ có vế sau chia thì quá khứu đơn nên đây phải cùng thì

11. has lived

=> có since chia thì HTHT

12. work

=> used to +V: hành động đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại không còn

13. have lived

=> có for chia thì HTHT

14, didnot have

=> có ago chi thì QKD

15. to play

=>enough+To V: đủ để làm gì

`1`.has

`\rightarrow` S + have / has / ... + to V : Bắt buộc làm điều gì đó

`2`.have read

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : before

`3`.went

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`4`.will try

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next

`5`.was

`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday

`6`.walk

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every

`7`.to pass

`\rightarrow` Cấu trúc : S + be / be not + adj + enough ( for O ) + to V

`8`.drive

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`9`.have studied

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for

`10`.didn't go

`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V

`\rightarrow` Vì có từ " had "

`11`.has lived

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since

`12`.work

`\rightarrow` S + used to + V : Đã từng

`13`.have lived

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : for

`14`.didn't have

`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago

`15`.to play

`\rightarrow` Cấu trúc : S + be / be not + adj + enough ( for O ) + to V

`\text{@ TheFox}`