a. Số mol của 10 g CaCO3 b. Thể tích của 0,4 mol khí H 2 (ở đktc) c. Khối lượng của 0,5 mol HNO3 (Cho biết : H =1; C =12; O =16; Ca = 40 ; N =14)
2 câu trả lời
Em tham khảo!
a) Số mol của $10g$ $CaCO_3$
Có $\text{nCaCO3=$\dfrac{m}{M}$=$\dfrac{10}{100}$=0,1 mol}$
b) Thể tích của $0,4$ mol khí $H_2$
Có $\text{V H2=n.22,4=0,4.22,4=8,96 lít}$
c) Khối lượng của $0,5$ mol $HNO_3$
Có $\text{mHNO3=n.M=0,5.63=31,5g}$
_________________________________________________________________________
Các công thức:
$\text{1) n=$\dfrac{m}{M}$}$
$\text{2) m=n.M}$
$\text{3) M=$\dfrac{m}{n}$}$
$+)$ $m$ là khối lượng(g)
$+)$ $n$ là số mol
$+)$ $M$ là khối lượng mol (g/mol)
`a.`
`n_{CaCO_3}=m_{CaCO_3}/M_{CaCO_3}=10/100=0,1(mol)`
`b.`
`V_{H_2}(đktc)=N_{H_2}=0,4.22.4=8,96(l)`
`c.`
`n_{HNO_3}=0,5`
`→ m_{HNO_3}=n.M=0,5.63=31,5`