a meeting so/these students / as to/ new project /have organized/ discuss the // giải chi tiết giải thích rõ mình sẽ tặng quà

1 câu trả lời

$1.$ These students have organized a meeting so as to discuss the new project.

$-$ Vì these students : những học sinh là danh từ số nhiều và không có mốc thời gian hay khoảng thời gian.

$→$ $*$ Công thức : Câu khẳng định thì hiện tại hoàn thành :

S + have + V3.

$*$ Công thức : S + V + so as to + V_nguyên thể : ai làm gì để làm gì.

$*$ Trans : Những sinh viên này đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về dự án mới.

$#Mei UwU$