a, Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4 hòa tan vào 400 ml dd CuSO4 10% ( D= 1,1 g/ml) để tạo thành dd C có nồng độ là 20,8%. b, Khi hạ nhiệt độ dd C xuống 120C thì thấy có 60g muối CuSO4.5H2O kết tinh, tách ra khỏi dd. Tính độ tan của CuSO4 ở 120C.( được phép sai số nhỏ hơn 0,1%)

1 câu trả lời

Đáp án: a) mCuSO4 = 20 (g)

b) độ tan của CuSO4 ở 12 độ C là 16,19 gam

Giải thích các bước giải:

a) mdd CuSO4 = Vdd CuSO4 . dCuSO4 = 400.1,1 = 440 (g)

mCuSO4 = mdd CuSO4 . C% : 100% = 440 . 10% : 100% = 44 (g)

Đặt số gam CuSO4 cần hòa tan là  m (g)

=> Tổng số gam CuSO4 sau khi hòa tan thành dd thu được = 44 + m (g)

Tổng khối lượng dd CuSO4 thu được sau khi hòa tan = 440 + m (g)

dd C thu được có C% CuSO4 = 20%

\(\eqalign{
  &  \Rightarrow {{{m_{CuS{O_4}}}{\,_{sau}}} \over {{m_{\,dd\,CuS{O_4}}}{\,_{sau}}}}.100\%  = 20\%   \cr 
  &  \Rightarrow {{44 + m} \over {440 + m}}.100\%  = 20\%   \cr 
  &  \Rightarrow 4400 + 100m = 8800 + 20m  \cr 
  &  \Rightarrow 80m = 4400  \cr 
  &  \Rightarrow m = 55\,(g) \cr} \)

 

b)

Xét ở nhiệt độ thường dd C có

mCuSO4 = 44 + m

               = 44 + 55 = 99 (g)

m dd CuSO4 = 440 + m

                     = 440 + 55 = 495 (g)

=> mH2O có trong dd C = 495 - 99 = 396 (g)

ở 12 độ C có:

nCuSO4.5H2O = mCuSO4.5H2O : MCuSO4.5H2O = 60 : 250 = 0,24 (mol)

có: nCuSO4 trong tinh thể=nCuSO4.5H2O=0,24 (mol) => mCuSO4 trong tinh thể=0,24.160=38,4 (g)

=> m CuSO4 còn lại trong dd = mCuSO4 trong C - mCuSO4 trong tinh thể

                                                 = 99 - 38,4 = 60,6 (g)

có: nH2O trong tinh thể = 5 nCuSO4.5H2O = 5.0,24 = 1,2 (mol)

=> mH2O trong tinh thể = 1,2.18 = 21,6 (g)

=> mH2O còn lại trong dd = mH2O trong dd C - mH2O trong tinh thể

                                            = 396 - 21,6

                                            = 374,4 (g)

Cứ 60,6 gam CuSO4 tan bão hòa trong 374,4 gam H2O

Vậy x = ? gam CuSO4 tan bão hòa trong 100 gam H2O

\( \Rightarrow x = {{60,6 \times 100} \over {374,4}} = 16,19\,(g)\)

Vậy độ tan của CuSO4 ở 12 độ C là 16,19 gam

 

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm