9. Although she was successful, she felt dissatisfied In spite of ………………………………………………………………………………….._ 10.In spite of living in poverty, they were always admired. although..............................................................................................................................

2 câu trả lời

9. In spite of being successful, she felt dissatisfied.

10. Although they live in poverty, they were always admired.

                                                                                            

In spite of/Despite + Noun/Noun phrase/V-ing, clause: Mặc dù...

 (Note: Nếu chủ ngữ hai vế là một thì + V-ing)

Although + S + V, clause: mặc dù...

9. In spite of being successful, she felt dissatisfied.

Hoặc: In spite of her success, she felt dissatisfied.

Cấu trúc: In spite of + N/V_ing, mệnh đề

Câu này dịch ra là: Mặc dù cô ấy đã thành công, cô ấy vẫn cảm thấy không hài lòng.

10. Although they lived in poverty, they were always admired.

Cấu trúc: Although + mệnh đề, mệnh đề.

Ở đây "lived" dùng ở thì quá khứ vì mệnh đề phía sau dùng thì quá khứ ( they were always admired)

Câu này dịch ra là: Mặc dù họ sống trong sự đói nghèo nhưng họ luôn được ngưỡng mộ.