8 Nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? A: Đạt tăng trưởng cao B: Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh C: Bị tàn phá nặng nề D: Bị khủng hoảng trầm trọng 9 Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng kết quả thực hiện Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven? A: Phục hồi sự phát triển của các ngành kinh tế - tài chính. B: Đã giải quyết được nạn nạn thất nghiệp. C: Giữ được quyền kiểm soát của Nhà nước. D: Tạo tiềm lực kinh tế để xuất khẩu tư bản 10 Tình hình kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A: Phát triển nhưng không ổn định B: Rơi vào khủng hoảng trầm trọng C: Phát triển ổ định. D: Phát triển vượt bậc 11 Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là A: khủng hoảng thừa. B: khủng hoảng năng lượng. C: khủng hoảng thiếu. D: khủng hoảng tài chính. 12 Để đưa đất nước Nhật ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế, giới cầm quyền Nhật đã tiến hành biện pháp gì ? A: Mở rộng lãnh thổ, khôi phục lại kinh tế sau cuộc khủng hoảng. B: Tăng cường chính sách quân sự hoá đất nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài. C: Cải tiến kĩ thuật thực hiện phương pháp sản xuất dây chuyền, tăng cường độ lao động. D: Đẩy mạnh phát triển nền kinh tế trên tất cả các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp 13 Hạt nhân lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dânNhật Bản trong những năm 1929 – 1939 là A: Đảng tư sản. B: Đảng xã hội. C: Đảng Cộng sản. D: Đảng dân chủ. 14 Kẻ thù chính của phong trào độc lập dân tộc ở một số nước Đông Nam Á những năm 1940 là A: chủ nghĩa đế quốc, phát xít. B: chủ nghĩa phát xít. C: chủ nghĩa đế quốc. D: chủ nghĩa đế quốc và phong kiến tay sai. 15 Yếu tố có tác động quyết định nhất đưa đến những thành tựu của khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX là A: nhiều phát minh khoa học ra đời. B: cuộc cách mạng công nghiệp phát triển. C: những tiến bộ, phát minh từ các ngành khoa học cơ bản. D: đời sống của nhân dân được nâng cao. 16 Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Mĩ bắt đầu trong lĩnh vực A: thương mại. B: công nghiệp. C: tài chính ngân hàng. D: nông nghiệp. 17 Khi Liên Xô tham chiến, tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) thay đổi thành A: cuộc chiến tranh giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc. B: cuộc đối đầu giữa chù nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. C: cuộc chiến tranh giữa đế quốc, phát xít với lực lượng yêu chuộng hòa bình. D: cuộc đối đầu giữa các nước đế quốc và các nước phát xít. 18 Điểm chung về tình hình châu Âu và châu Á trong những năm 1929 – 1939 là A: chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế B: các nhà nước đều giải quyết triệt để cuộc khủng hoảng. C: phong trào công nhân phát triển mạnh. D: nền kinh tế có chuyển biến lớn. 19 Tháng 9- 1931, Nhật bản đã tiến hành A: đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc. B: xây dựng chính quyền bù nhìn ở Trung Quốc. C: xâm lược đất nước Trung Quốc rộng lớn. D: đánh chiếm vùng Tây Bắc Trung Quốc. 20 Sự kiện nào tạo nên bước ngoặt căn bản của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)? A: Chiến thắng Xta-lin-grát của Hồng quân Liên Xô. B: Nhật Bản bất ngờ tập kích hạm đội Mĩ ở Trân Châu cảng C: Đức tấn công và tiến sâu vào lãnh thổ Liên Xô. D: Khối Đồng minh chống phát xít đã được hình thành 21 Để khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933, các nước Anh, Pháp , Mĩ đã tiến hành A: cải cách kinh tế - xã hội, đổi mới quá trình quản lí, tổ chức sản xuất. B: chiến tranh xâm lược, tranh giành thuộc địa từ các nước đế quốc. C: tìm kiếm lối thoát bằng những hình thức thống trị mới. D: thiết lập các chế độ độc tài phát xít, chạy đua vũ trang. 22 Giữa thế kỉ XVIII, nhà bác học Lô-mô-nô-xốp (Nga) đã tìm ra A: định luật bảo toàn vật chất và năng lượng. B: sự phát triển của thực vật và đời sống của mô động vật. C: Thuyết nguyên tử. D: thuyết tiến hoà và di truyền. 23 Mâu thuẫn xã hội gay gắt trong lòng nước Mĩ những năm 1929 - 1939 đã đưa đến hệ quả A: cuộc khủng hoảng kinh tế diễn ra trên nhiều lĩnh vực. B: Đảng cộng sản Mĩ phải tuyên bố ngừng hoạt động. C: sự bóc lột và nạn phân biệt chủng tộc diễn ra ở nhiều thành phố. D: các cuộc biểu tình, tuần hành diễn ra sôi nổi trong cả nước. 24 Yếu tố nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành nền văn hóa Xô viết? A: Tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lê-nin B: Kế thừa những tinh hoa của di sản văn hoá nhân loại. C: Thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. D: Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 25 Đầu thế kỉ XX, đế quốc có nhu cầu lớn nhất phát động chiến tranh để giành thuộc địa là? A: Đế quốc Pháp B: Đế quốc Anh C: Đế quốc Đức D: Đế quốc Mỹ

2 câu trả lời

8.A Đạt tăng trưởng cao.

9.D Tạo tiềm lực kinh tế để xuất khẩu tư bản.

10.A Phát triển nhưng không ổn định.

11.A Khủng hoảng thừa.

12.B Tăng cường chính sách quân sự hoá đất nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.

13.C Đảng Cộng sản.

14.C Chủ nghĩa đế quốc.

15.A Nhiều phát minh khoa học ra đời.

16.C Tài chính ngân hàng.

17.C Cuộc chiến tranh giữa đế quốc, phát xít với lực lượng yêu chuộng hòa bình.

18.A Chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế.

19.A Đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc.

20.A Chiến thắng Xta-lin-grát của Hồng quân Liên Xô.

21.A Cải cách kinh tế - xã hội, đổi mới quá trình quản lí, tổ chức sản xuất.

22.A Định luật bảo toàn vật chất và năng lượng.

23.A Cuộc khủng hoảng kinh tế diễn ra trên nhiều lĩnh vực.

24.C Thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

25.C Đế quốc Đức.

8.A: Đạt tăng trưởng cao

9.D: Tạo tiềm lực kinh tế để xuất khẩu tư bản

10.B: Rơi vào khủng hoảng trầm trọng

11.A: khủng hoảng thừa.

12.C: Cải tiến kĩ thuật thực hiện phương pháp sản xuất dây chuyền, tăng cường độ lao động.

13.C:
Đảng Cộng sản.  

14. B: chủ nghĩa phát xít.

15.A: nhiều phát minh khoa học ra đời.

16.C: tài chính ngân hàng.

17.B: cuộc đối đầu giữa chù nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.

18.A: chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế

19. A: đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc.

20.A: Chiến thắng Xta-lin-grát của Hồng quân Liên Xô.

21.A: cải cách kinh tế - xã hội, đổi mới quá trình quản lí, tổ chức sản xuất.

22.A: định luật bảo toàn vật chất và năng lượng.

23.A: cuộc khủng hoảng kinh tế diễn ra trên nhiều lĩnh vực

24.D: Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.

25. C: Đế quốc Đức

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
10 giờ trước