7. We rarely___________ football in the schoolyard.. A. have. B. look C. play D.do. 8. My father sometimes__________swimming with me at weekends.
A. goes B. plays. C. has D. makes. 9. We have to finish the project at the end of this month,__________ we have to be hard-working . A. and B. so C. because D. but 10. Mrs. Hoa goes to work________ she is ill.
A. although B. because. C. so. D. despite 11. _________do you like going to Phu Quoc Island? A.Who B. Where C. Which. D. Why
12. do they want to stay at our hotel?
A. How far much B. How long C. How many D. How
13. Our house is small. _______is big.
A. They B. Them C. Their D. Theirs
14. Michael Jordan is the greatest basketball player_______ all time.
A. of B. in C. on D. for
15. Phong wants to become a _________of table tennis. He loves it.
A. contest B. gamer C. cameraman D. champion
2 câu trả lời
`7.` C
`-` Cụm từ: play football: chơi đá bóng
`-` Dấu hiệu: rarely (trạng từ chỉ tần suất): hiếm khi `->` Thì hiện tại đơn
`-` Công thức: S + V(s/es)
`-` "We" là ngôi số nhiều nên động từ nguyên thể
`8.` A
`-` Cụm từ: go swimming: đi bơi
`-` sometimes (trạng từ chỉ tần suất): thỉnh thoảng `->` Thì hiện tại đơn
`-` "My father" là ngôi số ít nên động từ thêm "es"
`9.` B
`-` so: nên `->` Quan hệ nhân quả
`-` Clause, + so + clause
`-` Tạm dịch: Chúng tôi phải hoàn thành dự án vào cuối tháng này, vì vậy chúng tôi phải chăm chỉ.
`10.` A
`-` Although: Mặc dù `->` Quan hệ tương phản
`-` Clause + although + clause
`-` Tạm dịch: Cô Hoa đi làm mặc dù cô ấy đang ốm.
`11.` D
`-` Why: Tại sao `->` Hỏi về nguyên nhân
`-` Tạm dịch: Tại sao bạn thích đi đến đảo Phú Quốc?
`12.` B
`-` How long: Bao lâu
`-` How long + aux V + S + V?
`13.` D
`-` Theirs = Their house (Theirs là đại từ sở hữu thay thế cho their house)
`-` Tạm dịch: Nhà của chúng tôi nhỏ. Của họ thì to.
`14.` A
`-` Cụm từ of all time: mọi thời đại
`15.` D
`-` contest (n): cuộc thi
`-` gamer (n): game thủ
`-` cameraman (n): người quay phim
`-` champion (n): nhà vô địch