7 Trong các năm 1877 và 1882, ai là người dâng lên vua Tự Đức hai bản “Thời vụ sách”? A: Nguyễn Lộ Trạch. B: Trần Đình Túc. C: Nguyễn Trường Tộ. D: Nguyễn Huy Tế. 8 Điều kiện xã hội làm nảy sinh khuynh hướng đấu tranh mới ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất là A: sự phân hóa của giai cấp nông dân. B: sự xuất hiện tầng lớp tư sản và tiểu tư sản. C: ảnh hưởng của Duy tân Minh Trị. D: sự tăng cường bóc lột của Pháp. 9 Điểm chung giữa phong trào Cần vương và phong trào nông dân Yên Thế là A: thể hiện tinh thần yêu nước, tinh thần dân tộc. B: dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu yêu nước. C: xây dựng chế độ quân chủ lập hiến. D: giúp vua cứu nước. 10 Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác lần thứ nhất (1897 - 1914) ở Việt Nam nhằm mục đích A: xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam. B: phát triển kinh tế, văn hóa Việt Nam. C: vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công. D: khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam. 11 Sau Ri-vi-e bị giết tại Cầu Giấy (19/5/1883) thực dân Pháp đã có hành động gì? A: Mở cuộc đàm phán mới với triều đình. B: Án binh bất động, chờ cơ hội mới. C: Rút khỏi Bắc Kì. D: Đem quân tấn công vào Huế, buộc phong kiến nhà Nguyễn đầu hàng. 12 Đâu không phải là lý do một số sĩ phu yêu nước ở Việt Nam muốn dựa vào Nhật Bản để cứu nước trong giai đoạn đầu thế kỉ XX? A: Vì Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng” với Việt Nam. B: Cuối thế kỉ XIX, Nhật Bản đã chính thức đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. C: Bởi sau Duy tân Minh trị, Nhật Bản trở thành cường quốc và bảo vệ được độc lập. D: Vì Nhật Bản đã đánh thắng Nga trong cuộc Chiến tranh Nga - Nhật (1905). 13 Yên Thế là địa danh thuộc tỉnh A: Thái Nguyên. B: Bắc Giang. C: Tuyên Quang. D: Lạng Sơn. 14 Người khởi xướng phong trào Đông du là A: Phan Bội Châu. B: Phan Châu Trinh. C: Huỳnh Thúc Kháng. D: Lương Văn Can. 15 Mục đích của Đông Kinh nghĩa thục là A: bồi dưỡng, nâng cao lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập, nếp sống mới. B: truyền bá tư tưởng Tự do - Bình đẳng - Bác ái của Đại cách mạng tư sản Pháp. C: giáo dục lí luận cách mạng, chuẩn bị thành lập chính đảng ở Việt Nam. D: tuyên truyền chủ nghĩa Mác vào tầng lớp thanh niên. 16 Vị tướng chỉ huy quân và dân bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A: Phan Đình Phùng. B: Hoàng Diệu. C: Tôn Thất Thuyết. D: Nguyễn Tri Phương. 17 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp đã tác động tích cực đến nền kinh tế Việt Nam như thế nào? A: Nâng cao đời sống nhân dân. B: Góp phần xóa bỏ quan hệ sản xuất phong kiến. C: Thay đổi tính chất của nền kinh tế. D: Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. 18 Tình hình kinh tế, chính trị nước ta nửa cuối thế kỉ XIX là: A: mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết. B: đời sống nhân dân vô cùng khó khăn C: Triều đình Huế thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu D: bộ máy chính quyền mục rỗng, nông nghiệp, công thương nghiệp đình trệ; tài chính cạn kiệt. 19 Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng trong những năm 1858 - 1859 đã A: xây dựng quân của triều đình lớn mạnh. B: buộc Pháp phải rút quân về nước. C: tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân Pháp. D: bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp. 20 Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương? A: Khởi nghĩa Bãi Sậy. B: Khởi nghĩa Hương Khê. C: Khởi nghĩa Yên Thế. D: Khởi nghĩa Ba Đình. 21 Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế là do nông dân A: chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do. B: bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề. C: muốn giúp vua cứu nước. D: muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn. 22 Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là A: nước quân chủ lập hiến độc lập. B: quốc gia độc lập có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh. C: nước thuộc địa nửa phong kiến. D: quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền. 23 Trong Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp hệ thống giao thông vận tải nhằm A: khai hóa, mở mang cho Việt Nam. B: giúp Việt Nam phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại. C: thúc đẩy nền kinh tế Việt Nam phát triển. D: tăng cường bóc lột kinh tế, đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân. 24 Hạn chế lớn nhấn của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX là A: hậu cần thiếu thốn, trang thiết bị thô sơ. B: thiếu tổ chức và lãnh đạo không thống nhất. C: thiếu một lực lượng lãnh đạo tiên tiến. D: chưa động viên được các tầng lớp xã hội tham gia. 25 Nguyên nhân sâu xa thực dân Pháp đem quân xâm lược Việt Nam là A: Bảo vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân Việt Nam đang bị sát hại. B: Khai hóa văn minh cho người Việt Nam. C: Chiếm Việt Nam làm thuộc địa. D: Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể nước Pháp.

2 câu trả lời

câu 7 A nguyễn lộ trạch

câu 8B

câu 9 D

câu 10 C

Câu 13 B

cauu 14 A

câu 21 A

câu 23 D

7b

8c

9a

10c

11d

12c

13b

14a

15d

16b

17c

18d

19d

20 c

21b

22b

23a

24d

25c

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
12 giờ trước