6.25.a. Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, Kết luận nào sau đây không đúng? A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. D. Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau. 6.25.b. Một quả cầu bằng sắt được nối bằng một sợi dây kim loại, đầu còn lại của sợi dây gắn với một cán cầm cách nhiệt; một vòng khuyên bằng sắt được gắn với một cán cầm cách nhiệt. Thả quả cầu qua vòng khuyên, khi quả cầu chưa được nung nóng, thì quả cầu lọt khít qua vòng khuyên. Câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Khi quả cầu được nung nóng, thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên. B. Khi quả cầu đang nóng được làm lạnh, thì quả cầu thả lọt qua vòng khuyên. C. Khi nung nóng vòng khuyên thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên. D. Khi làm lạnh vòng khuyên, thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên. 6.26.a. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (....) trong các câu sau a. Các chất rắn khác nhau ...(1)... khác nhau. b. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ...(2)... c. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ...(3)... d. Trong ba chất rắn, lỏng, khí, …(4)… nở vì nhiệt nhiều nhất, còn …(5)… nở vì nhiệt ít nhất. 6.26.b. Cho bảng ghi độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Nhôm 0,120 cm Đồng 0,086 cm Sắt 0,060 cm Dựa vào bảng trên hãy so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn.

2 câu trả lời

6.25.a.C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

6.25.b.C. Khi nung nóng vòng khuyên thì quả cầu không lọt qua vòng khuyên.

6.25.a a. Các chất rắn khác nhau (1) nở ra vì nhiệt khác nhau.

          b. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

 

Đáp án:

6.25.a. Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

D. Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau.

6.25.b. Một quả cầu bằng sắt được nối bằng một sợi dây kim loại, đầu còn lại của sợi dây gắn với một cán cầm cách nhiệt; một vòng khuyên bằng sắt được gắn với một cán cầm cách nhiệt. Thả quả cầu qua vòng khuyên, khi quả cầu chưa được nung nóng, thì quả cầu lọt khít qua vòng khuyên. Câu kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Khi quả cầu được nung nóng, thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.

B. Khi quả cầu đang nóng được làm lạnh, thì quả cầu thả lọt qua vòng khuyên.

C. Khi nung nóng vòng khuyên thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.

D. Khi làm lạnh vòng khuyên, thì quả cầu không thả lọt qua vòng khuyên.

6.26.a. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (....) trong các câu sau

a. Các chất rắn khác nhau ...(1)nở vì nhiệt... khác nhau.

b. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ...(2)khác nhau...

c. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ...(3)giống nhau...

d. Trong ba chất rắn, lỏng, khí, …(4) chất khí… nở vì nhiệt nhiều nhất, còn …(5)chất rắn… nở vì nhiệt ít nhất.

6.26.b. Cho bảng ghi độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50oC.

Nhôm 0,120 cm

Đồng 0,086 cm

Sắt 0,060 cm

Dựa vào bảng trên hãy so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn.

Chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều: Nhôm, đồng, sắt

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

5 lượt xem
1 đáp án
20 giờ trước