6. Mrs. Trang (not go) _________ to work last week. She (not be) _________ feeling well. 7. I (do ) _________ all the housework. The flat is really clean now. 8. How long you (live) _________ here? – Since 1997. 9. Mr. Quang (teach) _________ in this school since he (graduate) _________ from the university in 1989. 10. My brother (leave) _________ home 10 years ago. I (never meet) _________ him since then. 11. Where you (spend) _________ your summer holiday last year, Tam? 12. When we (be) _________ young, our family (live) _________ in the countryside.
2 câu trả lời
6 didn t go - wasn t
7 have done
8 have you lived
9 has taught - graduated
10 left - have never met
11 did you spend
12 were - lived
6.
+, didn't go
-> Thì quá khứ đơn (last week): S + didn't + $V_{1}$
+, wasn't
-> Thì quá khứ: S + wasn't/ weren't + 0
She là số ít nên dùng wasn't
7. have done
-> Thì hiện tại hoàn thành (phần này phải dịch, ko có dấu hiệu nhận biết): Diễn tả hành động trong quá khứ nhưng vẫn tiếp diễn ở hiện tại
CT: S + have/ has + $V_{ed/3}$
* Dịch: Tôi đã làm tất cả các công việc nhà. Căn hộ đã thực sự sạch sẽ.
8. have you lived
-> Thì hiện tại hoàn thành (since): Have/ has + S + $V_{ed/3}$?
Have: I, you, we, they, N số nhiều
9.
+, has taught
-> Thì hiện tại hoàn thành (since): S + have/ has + $V_{ed/3}$
Mr. Quang là N số ít nên dùng has
+, graduated
-> Since + thì quá khứ: S + $V_{ed/2}$
10.
+, left
-> Thì quá khứ (ago): S + $V_{ed/2}$
+, have never met
-> Thì hiện tại hoàn thành (since): S + have/ has + (never/ ever)+ $V_{ed/3}$
11. did you spend
-> Thì quá khứ đơn (last year): Did + S + $V_{1}$
12. were- lived
-> Thì quá khứ (phải dịch)
* Dịch: Khi chúng tôi còn nhỏ, gia đình chúng tôi sống ở nông thôn