6. He has just come back from London, ________is the capital of England. A. that B. which C. where D. in which 7. No one can predict the future exactly. Things may happen _______. A. expected B. unexpected C. expectedly D. unexpectedly 8. Ms Young, to _______ many of her students, are writing, is living happily and peacefully in Canada. A. who B. whom C. that D. whose
2 câu trả lời
Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
`6`. B
that: thay thế cho cả người và vật
which : thay thế cho vật, sự vật
where: thay thế cho cụm từ/ trạng từ chỉ nơi chốn
Ta thấy đây là mệnh đề quan hệ không xác định nên không thể sử dùng đại từ quan hệ that
`=>` loại A
Danh từ được thay thế trong câu là London (vật) đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ nên ta phải dùng đại từ which.
Cả in which và where đều được dùng để thay thế cho trạng từ chỉ thời gian nên loại
`7`. D
expected (adj) được mong đợi
unexpected (adj) ngoài mong đợi, bất ngờ
expectedly (adv) một cách đáng mong đợi
unexpectedly (adv) một cách bất ngờ, ngoài mong đợi
Ta thấy vị trí cần điền là một trạng từ vì nó đứng sau và bổ nghĩa cho động từ đứng phía trước (happen)
`8`. B
who : thay thế cho người đóng vai trò chủ ngữ
whom: thay thế cho người đóng vai trò tân ngữ
that: thay thế cho cả người và vật
whose + N: thay thế cho sở hữu cách chỉ sự sở hữu
Ta thấy danh từ được thay thế trong mệnh đề quan hệ là (Ms. Young) đóng vai trò tân ngữ vì phía trước đại từ quan hệ cho giới từ “to”.
Trong mệnh đề quan hệ, giới từ chỉ đứng trước đại từ quan hệ whom/ which
$6$. B( Đại từ quan hệ - Thay thế cho chủ ngữ và tân ngứ chỉ vật ở câu thứ 2 )
$7$. D ( unexpectedly (adv): một cách bất ngờ)
$8$. A ( Whom- Thay thế cho tân ngữ chỉ người ở câu thứ 2 )