5.Would you please change this T-shirt for me? Do you mind ......................................................................................................……………..? 6. A horse can run 80km/hr while a camel can run only 12km/hr. A horse can ................................................................................................…………………... 7. People have used the Internet all over the world. The Internet ................................................................................................................................. 8. My house is smaller than your house. Your house .............................................................................................................…………… 9. The girl worked hard. Her step mother wasn't happy . Although ................................................................................................................. ............ ..... 10. The tortoise was running. The hare was sleeping. (WHILE) ....................................................................................................................................................
1 câu trả lời
$5.$ Do you mind changing this T-shirt for me ?
$*$ Công thức : Do/Does + S + mind + V_ing ?
$*$ Trans : Bạn có phiền thay chiếc áo phông này cho tôi không?
$6.$ A horse can run faster than a camel.
$*$ Công thức : Câu so sánh hơn :
$S_1$ + V + more + adv/adv$-$er + than +$S_2$.
$-$ Những trạng từ được giữ nguyên thì sẽ thêm đuôi -er.
VD : hard $→$ harder.
$-$ Những trạng từ có đuôi -ly thì thêm more vào đằng trước.
VD : slow $→$ slowly $→$ more slowly.
$*$ Trans : Một con ngựa có thể chạy nhanh hơn một con lạc đà.
$7.$ The Internet has been used all over the world.
$*$ Công thức : Câu bị động thì hiện tại hoàn thành :
S(O) + has/have + been + V3 + by + S.
$-$ Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là they, people, someone, ... thì trong câu bị động, không cần thêm by + S.
$*$ Trans : Internet đã được sử dụng trên toàn thế giới.
$8.$ Your house is bigger than mine.
$*$ Công thức : Câu so sánh hơn :
$S_1$ + be + more + long adj/short adj$-$er + than + $S_2$.
$-$ Những tính từ (adj) có 2 hoặc 2 âm tiết trở lên thì đó là tính từ dài (long adj).
VD : interesting $→$ more interesting.
$-$ Những tính từ (adj) có 1 âm tiết thì đó là tính từ ngắn (short adj).
VD : short $→$ shorter.
$*$ Trans : Ngôi nhà của bạn lớn hơn của tôi.
$9.$ Although the girl worked hard, her step mother wasn't happy.
$*$ Công thức : Although S + V (1), S + V (2).
$-$ Vế (1) là mệnh đề phụ thuộc.
$-$ Vế (2) là mệnh đề độc lập.
$-$ Although (mặc dù) là từ nối chỉ sự đối lập giữa 2 vế.
$*$ Trans : Mặc dù cô gái làm việc chăm chỉ nhưng mẹ kế của cô không hài lòng.
$10.$ While the tortoise was running, the hare was sleeping.
$*$ Công thức : While S + be + V_ing (1) , S + be + V_ing (2).
$-$ Vế (1) là mệnh đề phụ thuộc.
$-$ Vế (2) là mệnh đề độc lập.
$-$ While (trong khi) là từ nối chỉ thời gian.
$*$ Trans : Trong khi rùa đang chạy, thỏ rừng đang ngủ.
$#Mei UwU$