5. The monk insisted that the tourists ____ the temple until they had removed their shoes. A. not enter B. not entering C. not to enter D. to not enter 6. They hope to ____ a cure for the disease. A. catch up on B. come up with C. fill up with D. go out with 7. The map of top ten most densely ____ countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta and Bangladesh. A. populated B. populating C. population D. popular 8. The rate of urbanization is low, ____ the rate of urban growth is high. A. but B. however C. so D. therefore 9. Anna organized a few games to ____ the ice when the new students first arrived. A. break B. crack C. drill D. melt 10. Anna: "In my opinion, some people should stay in rural areas as well as work on agriculture." Mark: “____” A. I'm not afraid I don't agree. B. I'm not sure about that. C. I'm so sorry, but I agree. D. Not at all, thanks.
1 câu trả lời
5. A
`→` Với một số động từ: propose, insist, suggest,…. + that + mệnh đề => động từ ở mệnh đề sau “that” luôn để dạng nguyên thể.
`→` Cấu trúc: S + insist + that + S + V-nguyên thể / not + V-nguyên thể: Ai đó khăng khăng/yêu cầu rằng …
6. B
A. catch up on: tranh thủ thời gian làm gì B. come up with: nghĩ ra, nảy ra, tìm ra
C. fill up with: lấp đầy, làm cho đầy D. go out with: đi ra ngoài với
7. A
`→` Trước danh từ “countries” cần điền một tính từ.
A. populated (adj): đông đúc, đông dân cư B. populating (V-ing): trú ngụ, cư trú
C. population (n): dân số D. popular (adj): phổ biến, được ưa chuộng
8. A
A. but: nhưng => liên kết 2 mệnh đề có ý đối lập nhau
B. however (S + V; however, S + V): tuy nhiên
C. so: vì thế, vì vậy => chỉ kết quả
D. therefore: vì thế, vì vậy => chỉ kết quả
9. A
`→` Cụm từ: break the ice: phá vỡ rào cản, xóa tan ngại ngùng
10. B
Anna: "Theo tớ, một số người nên ở lại nông thôn cũng như làm nông nghiệp."
Mark: "____"
A. Tớ không sợ tớ không đồng ý. B. Tớ không chắc về điều đó.
C. Tớ rất xin lỗi, nhưng tớ đồng ý. D. Không sao đâu, cảm ơn.
Phương án B phù hợp nhất.