5 She’s on a diet. She wants to lose her weight. -> 6. I try my best to study. I want to get a good job. -> 7. I spend much time practising English. I want to speak English well. -> 8. I checked my test carefully. I don’t want to make any mistakes. -> 9. Steve is going to the bank. He wants to cash a check. -> 10. I’m going to the hospital. I want to visit a friend. ->

1 câu trả lời

$@Lingg$

`-` Các câu viết lại với giới từ because : bởi vì `->` diễn tả 1 hành động và nguyên nhân

`=>` Bạn tham khảo đáp án nhé:

`5`, She is on a diet because she wants to lose her weight 

`->` Tạm dịch : Cô ấy đang ăn kiêng vì cô ấy muốn giảm cân.

`6`, I try my best to study because I want to get a good job

`->` Tạm dịch : Tôi cố gắng học tập tốt nhất bởi vì tôi muốn có một công việc tốt.

`7`, I spend much time practising English because I want to speak English well.

`->` Tạm dịch : Tôi dành nhiều thời gian học Tiếng Anh  bởi vì tôi muốn nói tiếng Anh tốt.

`8`, I checked my test carefully because I don't want to make any mistakes.

`->` Tạm dịch : Tôi kiểm tra bài làm của mình cẩn thận bởi vì tôi không muốn bị mắc lỗi.

`9`, Steve is going to the bank because he wants to cash a check.

`->` Tạm dịch : Steve đang đến ngân hàng bởi vì anh ấy muốn tiền mặt bằng séc.

`10`, I'm going to the hospital because I want to visit a friend.

`->` Tạm dịch : Tôi đang đến bệnh viện vì tôi muốn đi thăm một người bạn