46. Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà? A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng. 47. Các chất dinh dưỡng trong đất tồn tại ở đâu: A. Keo đất B. Keo đất và dung dịch đất. C. Dung dịch đất. D. Tất cả các loại hạt có trong đất. 48. Chọn câu đúng: A. Nếu [H+ ]>[OH- ] thì đất có phản ứng kiềm. B. Nếu [H+ ]<[OH- ] thì đất có phản ứng trung tính. C. Nếu [H+ ]>[OH- ] thì đất có phản ứng chua. D. Nếu [H+ ]<[OH- ] thì đất có phản ứng chua. 49. Yếu tố quyết định độ chua tiềm tàng của đất ? A. H+ trong dung dịch đất. B. H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất. C. Al3+ trong dung dịch đất. D. H+ và Al3+ trong keo đất. 50. Đất có độ phì nhiêu biểu hiện đặc điểm nào? A. Tơi xốp, thoáng khí, nhiều mùn và VSV cho cây đạt năng suất cao B. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao. C. Cung cấp nước. D. Không chứa chất độc hại. 51. Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần: A. Trồng cây chịu mặn.B. Bón nhiều phân đạm, kali. C. Bón bổ sung chất hữu cơ. D. Tháo nước để rửa mặn. 52. Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn: A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn. B. Tháo nước rửa mặn. C. Bón vôi. D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí. 53. Trong các biện pháp cải tạo đất mặn thì biện pháp nào là quan trọng nhất? A. Trồng cây chịu mặn. B. Bón vôi, rửa mặn. C. A và B D. Xây dựng hệ thống thủy lợi. 54. Ở Việt Nam, đất mặn được hình thành ở...........và cây trồng phát thích hợp trên đất mặn là..........: A. Vùng đồng bằng ven biển ; cây Cói. B. Vùng đồng bằng Bắc Bộ; cây Súng, Sen. C. Vùng đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt. D. Vùng trung du miền núi; cây Bạch đàn, cây Keo. 55. Nguyên nhân hình thành đất phèn là do: A. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. B. Đất có nhiều H2SO4. C. Đất bị ngập úng. D. Đất có nhiều muối. 56. Quá trình oxi hóa FeS2 → H2SO4 hình thành đất chua trầm trọng cần: A. Yếm khí, thoát nước B. Thoát nước, thoáng khí. C.Yếm khí, có xác sinh vật. D.Có chứa S. 57. Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có: A. pH < 7. B. pH < 4. C. pH > 7.D. pH > 4. 58. Bón vôi cho đất phèn có tác dụng: A. Tăng chất dinh dưỡng cho đất. B. Bổ sung chất hữu cơ cho đất. C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm. D. Khử mặn. 59. Đất mặn có đặc điểm: A. Phản ứng vừa chua vừa mặn. B. Phản ứng chua. C. Phản ứng kiềm. D. Phản ứng trung tính hơi kiềm. 60. Đi làm ruộng về móng chân bị vàng. Theo em đất này thuộc loại đất nào? A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất xám bạc màu. D. Đất mặn và đất phèn.
2 câu trả lời
câu 46 D
câu 47 B
câu 48A
câu 49 B
câu 50 A
câu 51 D
câu 52 A
câu 53 D
câu 54 A
Câu 55 A
câu 56 A
câu 57 B
câu 58 C
câu 59 D
Câu 60 B
xin hay nhất ạ
`46` - D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.
`47` - B. Keo đất và dung dịch đất.
`48` - A. Nếu `[H+ ]>[OH- ]` thì đất có phản ứng kiềm.
`49` - B. `H+` và `Al3+` trên bề mặt keo đất.
`50` - A. Tơi xốp, thoáng khí, nhiều mùn và VSV cho cây đạt năng suất cao.
`51` - D. Tháo nước để rửa mặn.
`52` - A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn.
`53` - D. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
`54` - A. Vùng đồng bằng ven biển, cây cối.
`55` - A. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh.
`56` - A. Yếm khí, thoát nước.
`57` - B. `pH < 4`
`58` - C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm.
`59` - D. Phản ứng trung tính hơi kiềm.
`60` - B. Đất phèn.