44.They usually (get up)________________at 6.00 in the morning. 45.Ha never(go)__________fishing in the winter but she always (do)__________it in the summer. 46.My teacher (tell)_______________Hoa about Math last night. 47.There(be)________________animals in 36.________you (play)____________badminton now? 37.Everyday,my father (get up)________________at 5.00 a.m but today ,he (get up) _________at 6.00a.m. 38.Every morning , I (watch)____________TV at 10.00 but today , I (listen) _____________ to music at 10.00. 39. Every day, I(go) _______to school by bike but today I am going to school by motorbike.

2 câu trả lời

44. They usually get up at 6:00 in the morning.

=> Dấu hiệu: có động từ tần suất ( usually) ở thì hiện tại đơn chỉ một thói quen được lặp lại hằng ngày và THEY là danh từ số nhiều nên ta ghi Get Up giữ nguyên.

45. Ha never goes fishing in winter but she always does it in summer.

=> Dấu hiệu: có động từ tần suất ( never, always ) => câu ở thì hiện tại đơn chỉ một thói quen và Ha/ she là danh từ số ít nên ta ghi thêm chữ es cho các từ goes, does.

46. My teacher told Hoa about Math last night.

=> Dấu hiệu: Last night -> chỉ thì quá khứ => động từ tell sẽ ở thì quá khứ nên sẽ được viết là told.

47. There are animals in......

=> Ta có cụm từ There are ( có...) , sau cụm từ này sẽ là danh từ số nhiều đếm được . Mà animals là danh từ số nhiều đếm được nên ta chọn ĐT tube are.

36. Are you playing badminton now?

=> Dấu hiệu: now chỉ bây giờ ( thì hiện tại tiếp diễn). ĐỐi với câu nghi vấn có YOU làm chủ ngữ thì ta đưa động từ tube are lên đầu câu và động từ thêm ing.

Are/ is    +    CHủ ngữ    + ĐỘng từ-ing   +    now/ at present/at the moment....

37. Everyday, my father gets up at 6:00 am.

=> Dấu hiệu: everyday ( hằng ngày) ở thì hiện tại đơn.

=> My father là danh từ số ít nên động từ get sẽ thêm / s /

38. Every morning, I watch TV at 10:00 but today, I listen to music at 10:10.

=> Dấu hiệu: everyday ( hằng ngày) chỉ thì hiện tại đơn.

=> Các động từ sau I sẽ giữ nguyên khi ở thì hiện tại đơn.

39. Everyday, I go to school by bike but today, I am going to school by motorbike.

=> Dấu hiệu: everyday ( hằng ngày ) chỉ ở thì hiện tại đơn

=>  Sau I thì động từ giữ nguyên khi ở thì hiện tại đơn.

Chúc bạn học tốt!

$@trankhanhly81666$

`44`. get up(dấu hiệu: usually, at 6.00 in the morning-thì hiện tại đơn)

`45`. goes; does(dấu hiệu: never, in the winter, always, in the summer-thì hiện tại đơn)

`46`. told(dấu hiệu: last night-thì quá khứ đơn, PT2 của tell là V bất quy tắc: tell`→`told)

`47`. are(animals là N+s (Danh từ số nhiều)`→`V to be:are)

`36`. Are...playing(dấu hiệu:now-thì hiện tại tiếp diễn<Cấu trúc dạng câu hỏi thì hiện tại tiếp diễn: Are/Is+you/they/we/he/she/it+V-ing+now/today...+?>

`37`. gets up(dấu hiệu: Everyday-thì hiện tại đơn; getting up(dấu hiệu:today-thì hiện tại tiếp diễn+V-ing)

`38`. watch(dấu hiệu:Every morning-thì hiện tại đơn); listening(dấu hiệu: today-thì hiện tại tiếp diễn+V-ing)

`39`. go(dấu hiệu: Every day-thì hiện tại đơn)

Chúc bạn học tốt!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm