41. Peter can speak English very _____. * A. good B. better C. best D. well 42. We _____ each other since last year. * A. have knewn B. have known C. have knew D. have know 43. I always go shopping in the malls _____ I need to enjoy a lot of comfortable conditions. * A. so B. and C. because D. however 44. Could you help me with my homework? * A. Certainly. B. No problem. C. Of course. D. All are correct. 45. Do you need any help? * 1 điểm A. No. Thank you. I'm fine. B. I'm sorry. I'm really busy. C. How can I help you? D. Sure. 46. He is enrolling _____ the activities for this summer. * 1 điểm A. of B. for C. into D. at 47. I _____ in Ho Chi Minh City since last week. * A. was B. has been C. had been D. have been 48. Shopping in the mall is very _____, especially during the humid summer. * A. convenient B. inconvenient C. uncomfortable D. interested 49. Some people think that learning vocabulary _____ is the best way. * 1 điểm A. by mind B. in mind C. by heart D. with heart 50. You should _____ the important words you want to learn. * A. highlight B. correct C. match D. fill
2 câu trả lời
$41.$ D. well
$-$ Sau động từ speak thì đi kèm với trạng từ well để bổ nghĩa.
$-$ well (adv): tốt, giỏi.
$-$ dịch: Peter có thê nói tiếng Anh rất tốt.
$42.$ B. have known
$-$ Cấu trúc: $S + have/has+V_3/ ed$.
(Thì hiện tại hoàn thành)
$43.$ C. because
$-$ chỉ kết quả-nguyên nhân.
→ dùng because:vì
$-$ Dịch: Tôi luôn đi mua sắm ở các trung tâm thương mại vì tôi cần được hưởng nhiều điều kiện thoải mái.
$44.$ D. All are correct.
$-$ Certainly: Chắc chắn rồi.
$-$ No problem: Không thành vấn đề.
$-$ Of course: tất nhiên.
→ Cả ba từ đều chỉ sự đồng ý nên cả ba từ đều đúng.
$45.$ A. No. Thank you. I'm fine
$-$ Câu hỏi Do you need any help là hỏi về sự lựa chọn giúp đỡ.
→ Yes (đồng ý cần giúp đỡ)/ No (không cần giúp đỡ)
⇒ Chọn No.Thank you. I'm fine.
$46.$ B. for
$-$ Dịch: enroll for : tham gia, đang kí vào
$47.$ D. have been
$-$ Cấu trúc: $S+have+been+...$
(Thì hiện tại hoàn thành)
$48.$ A. convenient
$-$ convenient: thuận tiện, tiện lợi
$-$ Dịch: Mua sắm trong trung tâm mua sắm rất thuận tiện, đặc biệt là trong mùa hè ẩm ướt.
$49.$ C. by heart
$-$ learn by heart: học thuộc lòng
$-$ Dịch: Một số người nghĩ rằng học thuộc lòng từ vựng là cách tốt nhất.
$50.$ A. highlight
$-$ highlight: đánh dấu, làm nổi bật
$-$ Dịch: Bạn nên đánh dấu những từ quan trọng mà bạn muốn học.
Học tốt.
$\text{41.}$ D
→ Verb + adv
$\text{42.}$ B
→ Thì HTHT - since last year
→ S + has/have + Vpp + O
$\text{43.}$ C
→ Clause 1 + because + clause 2
→ because : vì vậy ( nêu nguyên nhân/lí do của 1 sự việc)
$\text{44.}$ D
→ Vì câu hỏi là "Could you help me" đưa ra lời yêu cầu/đề nghị nên tất cả các đáp án đều đúng
$\text{45.}$ A
→ Trả lời cho câu hỏi Do/does là yes/no nên chỉ có A là phù hợp nhất
$\text{46.}$ B
→ Ta có cụm từ " enroll for sth " : tham gia vào cái j đó
$\text{47.}$ D
→ Thì HTHT - since last week
→ S + has/have + Vpp + O
$\text{48.}$ A
→ convenient (adj) : thuận tiện
$\text{49.}$ C
→ Tạm dịch : Một số người nghĩ rằng học thuộc lòng từ vựng là cách tốt nhất.
$\text{50.}$ A
→ Các đáp án B,C,D ko phù hợp về nghĩa
→ Tạm dịch : Bạn nên đánh dấu những từ quan trọng mà bạn muốn học.
$#Keisha$