4. I (know)………………….…………..nothing about being a vet until I spent the summer on the farm. 5. While I (work)……………….……………hard, the others in the office (sit)……………….………….around chatting with one another. 6. - What do you call the people who work in libraries? -Well, they (be)……………..…………. called librarians.

2 câu trả lời

4. had known 

- Thì QKHT + until + thì QKĐ.

- Tạm dịch: Tôi không biết gì về việc làm một bác sĩ thú y cho đến khi tôi dành mùa hè ở nông trại.

5. was working - were sitting

- While + thì QKTD, thì QKTD.

- Tạm dịch: Trong khi tôi đang làm việc vất vả thì những người khác ở văn phòng lại ngồi lại nói chuyện phiếm với nhau.

6. are

- Vì câu hỏi ở thì HTĐ nên câu trả lời cũng sẽ được chia theo thì tương tự.

- Bị động thì HTĐ: am/is/are + Vpp.

`4.` had known 

`->` Cấu trúc: S + had + Vp.p + until + S + Ved/Vc2 + ... 

`5.` was working - were sitting

`->` Đây là câu ở QKTD 

`->` Cấu trúc: S + was/were + V_ing + ....

`6.` are

`->` Đây là câu bị động ở HTĐ

`->` Cấu trúc: S + am/is/are + Vp.p + adv of place + by O + adv of times

Câu hỏi trong lớp Xem thêm