4/ Choose the best answer for each of the following sentences: 1. I work from Tuesday to Saturday, and Sunday and Monday are my_____________ A. working days B. days out C. breaks D. days off 2. I'm afraid my parents do not allow me___________on a long journey. A. to go B. going C. will go D. to going 3. Hung: "Thank you very much for a lovely party." - Hoa: "____________" A. You're welcome B. Thanks C. Have a good day D. Cheers 4. We are going on a_____________to Da Lat next week. A. three day trip B. three-days trip C. three-day trip D. three days trip
1 câu trả lời
1. I work from Tuesday to Saturday, and Sunday and Monday are my_____________
A. working days
B. days out
C. breaks
D. days off
Giải thích:
working days: ngày làm việc
day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác
break : sự nghỉ, sự gián đoạn
days off: ngày nghỉ
Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.
2. I'm afraid my parents do not allow me___________on a long journey.
A. to go
B. going
C. will go
D. to going
Giải thích:
allow sb to V (cho phép ai làm gì)
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi, vì vậy tôi phải ở nhà
3. Hung: "Thank you very much for a lovely party." - Hoa: "____________"
A. You're welcome
B. Thanks
C. Have a good day
D. Cheers
Giải thích:
“You are welcome” được dùng để đáp lại lời cảm ơn vì đã làm giúp việc gì đó trong tiếng Anh.
4. We are going on a_____________to Da Lat next week.
A. three day trip
B. three-days trip
C. three-day trip
D. three days trip