33. often/ with/ on/ play/ I/ weekends/ hopscotch/ my/ the/ friends/./ ……………………………………..……………………………………..…………………… 34. children/ on/ costumes/ trick-or-treating/ Halloween/ wear/ go/ and/./ ……………………………………..……………………………………..…………………… VIII. Make questions for the underlined part. (0.75 points) 35. Sam rarely goes running. ……………………………………..……………………………………..………………… 36. The new teacher is very kind and funny. ……………………………………..……………………………………..…………………… 37. This jacket is twenty dollars. ……………………………………..……………………………………..…………………… IX. Rewrite the following sentences without changing the meaning. (0.75 points) 38. I want to have a cheeseburger. → I would……………………………………………………………………… 39. Why don’t we go to the movie theater? → Let’s ….…………………………………….……………………………... 40. Simon likes playing soccer in his free time. → Simon’s hobby…...……………………………………...………………………

1 câu trả lời

`33.` I often play hopscotch with my friends on weekends. 

`->` Cấu trúc: S + V_inf/s/es .

`\text{DHNB:}` ''often'' thì HTĐ .

`34.` Children wear costumes and go trick-or-treating on Halloween. 

`->` costume (n) : trang phục .

      trick-or-treat (v) : lừa hoặc điều trị .

Tạm dịch: Trẻ em mặc trang phục và đi ăn gian trong ngày lễ Halloween.

`\text{VIII :}`

`35.` How often does Sam go running?

`->` Cấu trúc: How often + do/does + S + V_inf ? 

Vì chủ ngữ là ''Sam'' nên ta dùng ''does''.

Vì từ gạch chân là ''rarely'' là chỉ số lần làm việc gì đó nên ta dùng ''How often'' để đặt câu cho nó.

Tạm dịch: Sam thường chạy như thế nào?

`36.` How is the new teacher?

`->` Tạm dịch: Cô giáo mới thế nào?

`37.` How much is the jacket?

`->` Cấu trúc: How much + is/are + S …?

Vì từ gạch chân là '' twenty dollars'' nói về giá tiền nên ta dùng cấu trúc ''How much + is/are + S …?'' để hỏi nó.

Tạm dịch: Cái áo khoác giá bao nhiêu?

`\text{IX.}`

`38.` I would like to have a cheeseburger.

`->` Cấu trúc: S + would like/’d like + N / to – V_inf .

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc bánh mì kẹp thịt phô mai.

`39.` Let's go to the movie theater!

`->` Cấu trúc: Let's + V_inf .

Tạm dịch: Ra rạp xem phim nào!

`40.` Simon’s hobby is playing soccer in his free time.

`->` S (chủ ngữ phải ở dạng được sở hữu) + hobby + is + V_ing.

Tạm dịch: Sở thích của Simon là chơi bóng đá vào thời gian rảnh.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
5 giờ trước