32. The chairman suggested (hold) another meeting next week. 33. I prefer (drive) to (be driver). 36. She was made (pay) back the money. 38. Peter used (go) to the zoo when he was a boy. 39. If the storm had not swept through the rice field last year, our crop (be) very good. 56. Before that mosquito (bite) me, I'm going to kill it. 57. I was just writing a cheque when I remembered I (have) nothing in the bank 58. Your son is much taller than when I last saw him. He (grow) up a lot. 59. The man sitting next to me was nervous because he (not fly) before. 60. If you (swim) this afternoon, you shouldn't eat too much now
1 câu trả lời
32. holding (suggest + V-ing: gợi ý làm gì)
33. driving - being driven (prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì)
36. to pay (be made to V: bị bắt làm gì)
38. to go (used to V: trước đây thường làm gì nhưng giờ không làm nữa)
39. would have been (Cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả giả định không thể xảy ra trong quá khứ: If + S + had (not) + V quá khứ phân từ, S + would (not) have + V quá khứ phân từ)
56. bites
57. had had (thì quá khứ hoàn thành: S + had + V quá khứ phân từ, diễn tả 1 sự việc diễn ra trước 1 sự việc hoặc 1 thời gian cụ thể trong quá khứ)
58. has grown (Thì Hiện Tại Hoàn Thành nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại)
59. had not flown (thì quá khứ hoàn thành: S + had + V quá khứ phân từ, diễn tả 1 sự việc diễn ra trước 1 sự việc hoặc 1 thời gian cụ thể trong quá khứ)
60. swim (Câu điều kiện loại 1: If + S + V hiện tại đơn, S + will/động từ khuyết thiếu + V)