31 Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vào giao thông vận tải ở Việt Nam nhằm A. phục vụ cho mục đích của cuộc khai thác thuộc địa. B. xây dựng cơ sở hạ tầng cho Việt Nam. C. thúc đẩy kinh tế Việt Nam phát triển. D. thúc đẩy giao lưu, buôn bán giữa các vùng miền. 32 Sự khác nhau cơ bản nhất giữa Việt Nam Quốc dân Đảng với Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là về A. thành phần tham gia. B. đối tượng cách mạng đánh đổ. C. khuynh hướng cách mạng. D. địa bàn hoạt động. 33 Phong trào cách mạng ở Việt Nam (1919 – 1930) có điểm giống so với phong trào yêu nước những năm đầu thế kỉ XX là A. xuất hiện khuynh hướng vô sản. B. hình thức vận động cứu nước. C. đều mang tính chất dân tộc và dân chủ. D. khuynh hướng dân chủ tư sản bao trùm. 34 Tác phẩm Đường Kách mệnh và báo Thanh niên được truyền bá về Việt Nam đã tác động như thế nào đến phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỷ XX? A. Xây dựng mối liên hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới. B. Góp phần chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Trang bị lý luận cách mạng cho cán bộ của Đông Dương Cộng sản đảng. 35 Kế hoạch quân sự đầu tiên của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 – 1954) là A. Kế hoạch Nava. B. Kế hoạch Rơve. C. Kế hoạch Bôlae. D. Kế hoạch Đờlát đờ Tátxinhi. 36 Dưới tác động của cách mạng Cuba phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ latinh phát triển mạnh, biến khu vực này thành A. cao trào cách mạng. B. ngọn lửa bùng cháy. C. “lục địa bùng cháy”. D. “lục địa mới trỗi dậy”. 37 Những điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 là A. chung kẻ thù và đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. B. đều có kẻ thù chung và giành những thắng lợi quan trọng. C. đều cùng giành độc lập và tiến hành đổi mới thành công. D. buộc thực dân Pháp phải công nhận Việt Nam, Lào là những quốc gia tự do. 38 Trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 và Hiệp định Pari năm 1973, các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được quốc tế công nhận là A. tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp. B. độc lập, tự do, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ. C. độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ. D. độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ. 39 Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công nhanh chóng, ít đổ máu là do A. Đảng và nhân dân ta đã có quá trình chuẩn bị chu đáo trong 15 năm. B. phát xít Nhật đầu hàng đồng minh đem đến thời cơ thuận lợi cho tất cả các nước thuộc địa giành chính quyền nhanh chóng. C. Đảng ta chuẩn bị chu đáo mọi mặt, chớp đúng thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. D. lực lượng vũ trang của ta đã phát triển mạnh nên có thể đánh bại kẻ thù nhanh chóng. 40 Phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ở Việt Nam đều thất bại đặt ra yêu cầu cấp thiết đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta là A. huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập. B. phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với thực dân Pháp. C. phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh đúng đắn. D. phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
2 câu trả lời
C31. A. phục vụ cho mục đích của cuộc khai thác thuộc địa.
C32. C. khuynh hướng cách mạng.
C33. C. đều mang tính chất dân tộc và dân chủ.
C34. A. Xây dựng mối liên hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C35. B. Kế hoạch Rơve.
C36. C. “lục địa bùng cháy”.
C37. A. chung kẻ thù và đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C38. C. độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C39. C. Đảng ta chuẩn bị chu đáo mọi mặt, chớp đúng thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C40. C. phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh đúng đắn.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm