30. Truyền động ma sát là cơ cấu truyền chuyển động gì giữa vật dẫn và vật bị dẫn? A. Chuyển động quay; C. Chuyển động lắc; B. Chuyển động tịnh tiến; D. Chuyển động bập bênh . 31. Trong cơ cấu tay quay – con trượt ngoài khớp tịnh tiến giữa con trượt với giá, các khớp động còn lại đều là.... A. Khớp quay; C. Khớp vít; B. Khớp cầu; D. Khớp sống trượt – rãnh trượt. 32. Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là A. Phép chiếu. B. Mặt phẳng chiếu. C. Hình chiếu. D. Tia chiếu. 33. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là A.Tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. 34. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì? A. Hai hình chữ nhật. B. Hình tam đều, hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật, tam giác đều. D. Hai hình tam giác đều. 35. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là … A. Hai hình tam giác cân. B. Hai hình tròn. C. Hình tam giác cân, hình tròn. D. Hình tròn, hình tam giác cân. 36. Hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. 37. Qui ước vẽ đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ là nét: A. Liền mảnh. B. Đứt. C. Liền đậm. D. Liền trục. 38. Ren hệ mét được kí hiệu: A. M. B. Tr. C. T. D. Sq. 39. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên→ Kích thước → Hình biểu diễn →Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp. B. Khung tên→ Hình biểu diễn →Kích thước → Tổng hợp →Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước →Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp. D. Khung tên→ Hình biểu diễn →Tổng hợp → Kích thước →Yêu cầu kĩ thuật. giúp tui mai tui thi rùi
2 câu trả lời
30. Truyền động ma sát là cơ cấu truyền chuyển động gì giữa vật dẫn và vật bị dẫn?
A. Chuyển động quay;
B. Chuyển động tịnh tiến;
C. Chuyển động lắc
;D. Chuyển động bập bênh .
31. Trong cơ cấu tay quay – con trượt ngoài khớp tịnh tiến giữa con trượt với giá, các khớp động còn lại đều là....
A. Khớp quay;
B. Khớp cầu;
C. Khớp vít;
D. Khớp sống trượt – rãnh trượt.
32. Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là
A. Phép chiếu.
B. Mặt phẳng chiếu.
C. Hình chiếu.
D. Tia chiếu.
33. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là
A.Tam giác cân.
B. Hình tròn.
C. Hình vuông
. D. Hình chữ nhật.
34. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hai hình chữ nhật.
B. Hình tam đều, hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật, tam giác đều.
D. Hai hình tam giác đều.
35. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là …
A. Hai hình tam giác cân.
B. Hai hình tròn.
C. Hình tam giác cân, hình tròn.
D. Hình tròn, hình tam giác cân.
36. Hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay?
A. Hình hộp chữ nhật.
B. Hình chóp đều.
C. Hình nón.
D. Hình lăng trụ đều.
37. Qui ước vẽ đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ là nét:
A. Liền mảnh.
B. Đứt.
C. Liền đậm.
D. Liền trục.
38. Ren hệ mét được kí hiệu:
A. M.
B. Tr.
C. T.
D. Sq.
39. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên→ Kích thước → Hình biểu diễn →Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp.
B. Khung tên→ Hình biểu diễn →Kích thước → Tổng hợp →Yêu cầu kĩ thuật.
C. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước →Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
D. Khung tên→ Hình biểu diễn →Tổng hợp → Kích thước →Yêu cầu kĩ thuật.
nếu mình có sai thì mong bạn thông cảm