3. They stressed the importance of…………….English in their life. (study) 4. If you want to stay slim, you have to eat more ………….(health)
2 câu trả lời
`3.` studying
`-` of + danh từ/ cụm danh từ : Chỉ sở hữu hoặc mối quan hệ
`-` study ( v ) + ing = studying ( n )
`-` Dịch : Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tiếng Anh trong cuộc sống của họ.
`4.` healthy
`-` more + adj
`-` health ( n ) + y = healthy ( adj )
`-` healthy ( adj ) : lành mạnh/ mạnh khỏe
`-` Dịch : Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn phải ăn uống lành mạnh hơn.
`3.` They stressed the importance of……………. English in their life. (study)
⇒ study `->` studying
⇒ Sau giới từ of + V-ing
`4.` If you want to stay slim, you have to eat more ………….(health)
⇒ more + adj
⇒ Ở đây cần một tính từ ( adj )
⇒ health là danh từ ( N ) `->` healthy là tính từ