3. He is thinking of ......................( leave) his job. 4. Please let me ................................( know) your decision. 5. It’s no use.................................( wait)

2 câu trả lời

1. leaving

CT: think of Ving: nghĩ về viêc gì

2. know

CT: let sb V: cho phép ai làm gì

3. waiting

It is no use Ving: không có ích trong việc làm gì

#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#

`3` `B` leaving 

`=>` S + be thinking of + Ving : Nghĩ về làm việc gì đó 

`-` Tạm dịch : Anh ấy nghĩ về việc rời công việc 

`4` know 

`=>` Let someone + V ( bare ) + something : Để cho ai làm việc gì đó 

`-` Tạm dịch : Xin hãy để cho tôi biết về kế hoạch của bạn 

`5` waiting 

`=>` It's no use + Ving : Không có ích khi làm việc gì đó 

`-` Tạm dịch : Không có ích để đợi chờ đâu

Câu hỏi trong lớp Xem thêm