22. Please think of a word ......................... comes from a foreign language into Vietnamese. A. which B. who C. it D. this 23. Tell me your plan, Lan. What ........................... this Saturday evening? A. did you do B. are you doing C. will you do D. are you going to do 24. There is a comedy programme …………… ... between 10:15 and 11:00. A. in B. on C. to D. of 25. We haven’t had a good meal .…………….. three weeks. A. in B. since C. ago D. for 26. It’s two years .............................. I last saw Quoc Anh. A. ago B. from C. since D. about jup mik vs
2 câu trả lời
22. Please think of a word ......................... comes from a foreign language into Vietnamese.
Đáp án: A. which
*Which: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật (đồ vật ở đây là word)*
23. Tell me your plan, Lan. What ........................... this Saturday evening?
Đáp án: D. are you going to do
*Be + going to : Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai (Saturday evening)
24. There is a comedy programme …………… ... between 10:15 and 11:00.
Đáp án: A. in
*in-between: ở khoảng giữa, nửa này nửa kia*
25. We haven’t had a good meal .…………….. three weeks.
Đáp án: D. for
* haven't had -> thì hiện tại hoàn thành -> for*
26. It’s two years .............................. I last saw Quoc Anh.
Đáp án: C. since
*since: từ khi*
$Trả$ $lời$
`22.B`
`⇒` Who làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, dùng để thay thế cho danh từ chỉ người.
$*$ Chú ý: Sau `who` luôn là động từ (Verb)
`23.C`
`⇒` Ta chia thì tương lai đơn vì thì tương lai đơn trong tiếng Anh được chúng ta dùng trong trường hợp không có kế hoạch hay quyết định làm một vấn đề gì đó trước khi chúng ta nói. Chúng ta thường ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
`⇒` Công thức :
`1.` Dạng khẳng định :
`\text{S + will/’ll + V_inf}`
`2.` Dạng phủ định :
`\text{S + will not/won’t + V_inf}`
`3.` Dạng nghi vấn :
`\text{Will + S + V_inf ?}`
`\text{Shall I/We + V_inf ?}`
`24.A`
`⇒` Tham khảo cách dùng dưới ảnh
`25.A`
`⇒` Tham khảo cách dùng dưới ảnh
`26.A`
`⇒` Ago thường dùng với thì quá khứ đơn simple past trong quá khứ chỉ một hành động đã chấm dứt cách đây một thời gian.
`Cre` ảnh : Elight English
$TTTT$