21.She agrees _________ me that jacket.Immersive Reader (1 Point) buying to buy buys buy
2 câu trả lời
`->` To buy
`=>`
Cấu trúc Agrees : Đồng ý làm một việc mà ai đó muốn bạn làm
Agree + to + do something /Agree + to + something
Có cấu trúc agree + to -V : đồng ý làm gì
`=>` Đáp án : to buy
`->` Tạm dịch : Cô ấy đồng ý mua cho tôi chiếc áo khoác kia.


Điền số thích hợp vào ô trống:
Tìm \(x\) biết: \(45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)\)