2. The light went out while we (have) ................................dinner. 3. While my father was reading a newspaper, I (learn) .............................my lesson and my sister (do) ............................her homework. 4. They (go) .........................home after they had finished their work. 5. She said that she (already, see) ...........................Dr. Rice. 6. When we came to the stadium, the match (already, begin) ............................
1 câu trả lời
=>
2. were having
-> While QKTD, QKĐ : hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ
3. was learning/was doing
-> while QKTD, QKTD (các hành động đang đồng thời diễn ra trong quá khứ)
4. went
-> QKĐ after QKHT
5. had already seen
-> câu tường thuật (lùi thì, HTHT -> QKHT)
6. had already begun
-> QKHT : hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm