2. Rewrite these sentences with the same meaning as original sentences. 1, Practice speaking everyday or you can’t improve your English. ->If …………………………………………………………… 2.Be careful or you’ll make mistakes -> If­­­­­­……………………………………………….. 3. Take an umbrellar with and we’ll go out. -> If……………………………………………….. 4. Don’t eat too much sugar or you’ll be fat -> If …………………………………………………………….. 5. If you don’t water the trees, they will die -> Unless………………………………….. 6. Be hurry or we’ll late for school. -> If……………………………………………….

2 câu trả lời

`1` If you practice speaking everyday, you can improve your English.

`2` If you are careful, you won't make mistakes

`3` If you take an umbrella with us, we will go out

`4` If you eat too much sugar, you'll be fat

`5` Unless you water the trees, they will die

`6` If you don't hurry, we'll late for school

`=>` Câu điều kiện loại `1` - Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`+` S + Clause - `HTĐ`, S + will + V

`-` $Tobe$

`(+)` S + is/am/are + ....

`(-)` S + is/am/are + not + .......

`(?)` Is/Am/Are + S + ........?

`-` $V$ $thường$

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V

`(?)` Do/Does + S + V?

$@H$

Bài `2` :

`1.`If you don't pratice speaking English everyday, you can't improve your English.

`2.`If you aren't careful, you’ll make mistakes.

`3.`If you don't take an umbrella with us, we won't go out.

`4.`If you eat too much sugar, you’ll be fat.

`5.`Unless you water the trees, they will die.

`6.`If you don't hurry, we will late for school.

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `1` ( Real in the present ) : 

If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`*`Unless `=`If...not.... : nếu không.

`-`Khi viết lại từ If về Unless, ta giữ nguyên một vế và trái vế còn lại ( vế Unless không có not )

`-`Khi chuyển từ If về Unless mà vế chứa If là phủ định thì khi chuyển sang Unless, ta sẽ bỏ "not" và chia theo thì.

`eg` : If he doesn't hurry up, he will be late.

`=`Unless he hurries up, he will be late. ( Vì "he" là chủ ngữ số ít nên hurry sẽ chuyển thành hurries )