2. Put the words in the correct order to make sentences. 1 every / football / John / plays / Saturday ___________________________ 2 breakfast / ever / hardly / I / prepare ____________________________ 3 Ben / class / in / Net / sometimes / surfs / the ____________________________ 4 always / athletics / does / Leila / on / Thursdays ____________________________ 5 a / at / for / go / meal / out / the / usually / We / weekend ____________________________ 6 Brian / does / housework / never / the
1 câu trả lời
1. John plays football every Saturday.
`->` John chơi bóng đá vào thứ Bảy hàng tuần.
`⇒` every Saturday -> HTĐ (S + V_s/ V_es + O)
2. I prepare breakfast hardly than ever.
`->` Tôi hầu như không chuẩn bị bữa sáng bao giờ hết.
3. Ben's class sometimes surfs the Net.
`->` Đây là mạo từ được sử dụng khi trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề
`->` Lớp học của Ben đôi khi lướt mạng.
4. Leila always does athletics on Thursday.
`->` Leila luôn tập điền kinh vào thứ Năm.
`⇒` always -> HTĐ (S + V_s/ V_es + O)
5. We usually go out for a meal at the weekend.
`->` Chúng tôi thường đi ăn uống vào cuối tuần.
`⇒` usually -> HTĐ (S + V_s/ V_es + O)
6. Brian never does the homework.
`->` Brian không bao giờ làm bài tập về nhà.
`⇒` never -> HTĐ (S + V_s/ V_es + O)