1.Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau a) KClO3 ---(1)-->O2--(2)---> Fe3O4 b) C --(1)---->CO2 <--(2)-----CaCO3 c) Lưu huỳnh --(1)---->Lưu huỳnh đioxit 2.Dạng bài: Phân loại, gọi tên các hợp chất Ví dụ minh họa. Cho các CTHH sau: SO2, HNO3, SO3, K2O, CO2, BaO, CaO, CuO, MgO, ZnSO4, P2O5, O2, N2O5, Al(OH)3. a) Hợp chất nào là oxit bazơ? Viết CTHH của bazơ tương ứng. b) Hợp chất nào là oxit axit. Viết CTHH của axit tương ứng.
2 câu trả lời
`\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}`
`1)`
`a) 2KClO_3 -t^o > 2KCl + 3O_2↑`
`2O_2 + 3Fe - t^o > Fe_3O_4`
`b) C + O_2 -t^o> CO_2↑`
`CaCO_3 -t^o> CaO + CO_2`
`c)S + O_2 -> SO_2↑`
`2)`
`\text{a)oxit Bazo là:}`
`-K_2O; CTHH: KOH`
`-BaO; CTHH: Ba(OH)_2`
`-CaO; CTHH: Ca(OH)_2`
`-CuO; CTHH: Cu(OH)_2`
`-MgO; CTHH: Mg(OH)_2`
`\text{b)Oxit axit là:}`
`-SO_2; CTHH: H_2SO_3`
`-SO_3; CTHH: H_2SO_4`
`-CO_2; CTHH: H_2CO_3` (dễ phân hủy trở lại)
`-P_2O_5; CTHH: H_3PO_4`
`-O_2;` `\text{CTHH: PT kèm oxi}`
`N_2O_5; CTHH: HNO_3`
`HNO_3` `\text{là axit chứ không phải oxit axit}`
`ZnSO_4` `\text{là muối nên không có }`
`Al(OH)_3` `\text{là bazo nên không có trong danh sách}`
Câu 1:
$a,(1)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ (2)3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,(1)C+O_2\xrightarrow{t^o}CO_2\\ (2)CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ c,(1)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$
Câu 2:
a, Oxit bazo: $K_2O,BaO,CaO,CuO,MgO$
Bazo tương ứng: $KOH,Ba(OH)_2,Ca(OH)_2,Cu(OH)_2,Mg(OH)_2$
b, Oxit axit: $SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5,N_2O_5$
Axit tương ứng: $H_2SO_3,H_2SO_4,H_2CO_3,H_3PO_4,HNO_3$