1.she (leave) ______ the building about 10 minutes ago 2.my father often (play) _____ tennis in the morning 3. Sandra (lend) _______her brother $ 200 so far 4.the farmers (work) __________in the field now 5. Alter jojn (wash) ________his clothes he began to study
2 câu trả lời
1. left
Thì quá khứ đơn có trạng từ "10 minutes ago".
2. plays
Thì hiện tại đơn, có "often".
3. has lent
Hiện tại hoàn thành do có từ "so far".
4. are working
Hiện tại tiếp diễn do có từ "now".
5. has washed
Sau "after" là hiện tại hoàn thành, trước "after" là quá khứ đơn.
$1. $ left
$→$ Thì QKĐ : S + Ved/V2
$→$ Dấu hiệu : ago
$-$ Quá khứ của leave là left
$2. $ plays
$→$ Thì HTĐ : S + Ves/s
$→$ Dấu hiệu : often
$→$ My father là số ít nên + Ves/s
$3. $ has lent
$→$ Thì HTHT : S + have/has + Vpp
$→$ Dấu hiệu : so far
$→$ Sandra là số ít nên + has
$-$ Vpp của lend là lent
$4. $ are working
$→$ Thì HTTD : S + am/is/are + Ving
$→$ Dấu hiệu : now
$→$ The farmers là số nhiều nên + are
$5. $ had washed
$→$ Thì QKHT : S + had + Vpp
$→$ After + QKHT , QKĐ
$→$ Thì QKĐ : S + Ved/V2
$#HT:)))$