1.Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A.Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B.Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. C.Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D.Không cần phải xác định kiểu dữ liệu 2.Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A.Giặt tới khi sạch. B.Học bài cho tới khi thuộc bài C.Gọi điện tới khi có người nghe máy. D.Ngày đánh răng 2 lần. 3.Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A.for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B.for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D.for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; 4.Câu lệnh For..to..do kết thúc : A.Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B.Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C.Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu. D.Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu 5.Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng : A.for i:=1 to 10; do x:=x+1; B.for i:=1 to 10 do x:=x+1; C.for i:=10 to 1 do x:=x+1; D.for i =10 to 1 do x:=x+1; 6.Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A.Integer. B.Real. C.String. D.Tất cả các kiểu trên đều được. 7.Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A.1 B.100 C.99 D.Tất cả đều sai. 8.Trong lệnh lặp For . . .to. . . do:Immersive Reader A.Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. B.Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối. C.Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối. D.Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối.

2 câu trả lời

Đáp án đây nha bạn 

1.A

2.D

3.A

4.B

5.B

6.A

7.B

8.B

1/A Cùng kiểu vs giá trị đầu và giá trị cuối

2/D Ngày đánh răng hai lần

3/A for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

4/B Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.

5/B for i:=1 to 10 do x:=x+1;

6/A Integer.

7/B 100

8/B Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.