1.khối lượng của 16,8 lít khí So3 (đktc) là A.80 gam B.60gam C1344g D.0,588gam 2.chất khí nào sau đây có số phân tử nhiều nhất A.0,25molCH4 B.22gam CO2 C.5,6 lít o2(đktc) D.6gam H2 3.cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5.Khối lương mol của khí A là A.32g/mol B.22,26g/mol C.5,57g/mol D46g/mol 4.Cho khối lượng của chất là m gam;số mol là chất n mol và khối lượng mol là M gam.Biểu thức nào sau đây biểu thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa đại lương trên là sai? A.n=m/M B.m=n.M C.M=n/m D.M=m/n 6.lượng chất có chứa N(6.10^23) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là A.mol B Khối lương mol C.thể tích mol D.tỉ khối

2 câu trả lời

Đáp án+Giải thích các bước giải:

`1)` `B`

`n_{SO_3 (đktc)}=  V/{22,4} = {16,8}/{22,4}` `= 0,75` `(mol)`

`m_{SO_3} = nxxM = 0,75xx80 = 60` `(g)`

`2)` `D`

`n_{CH_4} = 0,25` `(mol)`

`n_{CO_2} = m/M = {22}/{44}` `= 0,5` `(mol)`

`n_{O_2 (đktc)} = V/{22,4} = {5,6}/{22,4}` `= 0,25` `(mol)`

`n_{H_2} = m/M = 6/3` `= 2` `(mol)`

`=>` `H_2` có số phân tử nhiều nhất vì có số mol nhiều nhất

`3)` `D`

`d_{B//O_2} = 0,5`

`=>` `M_B = 0,5xx32 = 16` $(g/mol)$

`d_{A//B} = 2,875`

`=>` `M_A = 2,875xx16 = 46` $(g/mol)$

`4)` `C`

Ta có : 

`n = m/M`

`m = nxxM`

`M = m/n`

`6)` `A`

Lượng chất có chứa `N (6xx10^{23})` nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là mol

  `flower`

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`1.B`

`n_{SO_3}=(16,8)/(22,4)=0,75(mol)`

`m_{SO_3}=0,75×80=60(g)`

`2.D`

`to` Số phân tử khí `CH_4` `0,25×6.10²³=1,5×10²³`

Số mol khi `CO_2:22/44=0,5(mol)`

`to` Số phân tử khí `CO_2` : `0,5×6.10²³=3.10²³`

Số mol khí `O_2` : `(5,6)/(22,4)=0,25(mol)`

`to` Số phân tử khí `O_2` `0,25×6.10²³=1,5×10²³`

Số mol khí `H_2` : `6/2=3(mol)`

`to` Số phân tử khí `H_2` : `3.6.10²²=18.10²³`

`3.D`

`M_B=32×0,5=16(g//mol)`

`M_A=16×2,875=46(g//mol)`

`4.C`

Sửa lại : `M=m/n`

`6.A`

`-` Lý thuyết SGK / Trang 64.