1.He(see).......three police cars yesterday morning 2.The boy( break)........ the windows in neighbour's house 3. After she ( come)...... home last night, she ( go) ..... to bed 4. I ( ever/be)....... in LonDon. I love it 5. He( write)..... many songs 6. Mary ( win)..... the lottery 7. I( not/cook)..... that suop
2 câu trả lời
1. saw (dấu hiệu yesterday morning => quá khứ đơn)
2. broke (diễn tả sự việc đã diễn ra => qkđ)
3. came, went (diễn tả những sự kiện nối tiếp nhau => qkđ)
4. have ever been (trải nghiệm của bản thân => hiện tại hoàn thành.)
5. has written (sự việc xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại => hiện tại hoàn thành.)
6. won (sự kiện đã diễn ra)
7. didn't cook
1. saw
2. broke
3. came, went
4. have ever been
5. has written
6. won
7. didn't cook
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm