1.cho các oxit sau: SO3, K2O, CuO, Cl2O, N2O phân loại và gọi tên viết các axit và bazơ tương ứng với các oxit 2.cho 6,4 g Đồng đem đốt chyas trong 8,96l khí O2( đktc) a) Lập PTHH b) Sau phản ứng chất nào dư? Số mol dư? Khối lượng dư 3. Cho 5,6 g Sắt tác dụng với oxi a) Lập PT b) Tính khối lượng tạo thành
2 câu trả lời
$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$
$\text{Bài 1:}$
$\text{Oxit axit:}$
$\text{$SO_{3}$: Lưu huỳnh trioxit}$
$\text{$N_{2}O$: Đinito oxit}$
$\text{$Cl_{2}O$: Điclo oxit}$
$\text{Oxit bazo:}$
$\text{$K_{2}O$: Kali oxit}$
$\text{CuO: Đồng (II) oxit}$
$\text{Axit tương ứng:}$
$\text{$SO_{3}$: $H_{2}SO_{4}$}$
$\text{$K_{2}O$: KOH}$
$\text{CuO: $Cu(OH)_{2}$}$
$\text{$Cl_{2}O$: HClO}$
$\text{$N_{2}O$: $HNO_{2}$ và $HNO_{3}$}$
$\text{Bài 2:}$
$\text{A.}$
$\text{PTHH: 2Cu+$O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$2CuO}$
$\text{B.}$
$\text{Ta có: }$
$\text{$n_{Cu}$=$\dfrac{6,4}{64}$= 0,1 mol}$
$\text{$n_{O_{2}}$=$\dfrac{8,96}{22,4}$= 0,4 mol}$
$\text{Lập tỉ lệ: $\dfrac{0,1}{b}$<$\dfrac{0,4}{2}$}$
$\text{⇒ $O_{2}$ dư, bài toán tính theo số mol của Cu}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{O_{2}}$=$\dfrac{1}{2}$×0,1= 0,05 mol}$
$\text{⇒ $n_{O_{2}}$ dư=0,4-0,05= 0,35 mol}$
$\text{⇒ $m_{O_{2}}$=0,35×32= 11,2 g}$
$\text{Bài 3:}$
$\text{A.}$
$\text{PTHH: 3Fe+$2O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$$Fe_{3}O_{4}$}$
$\text{B.}$
$\text{Ta có: $n_{Fe}$=$\dfrac{5,6}{56}$= 0,1 mol}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{Fe_{3}O_{4}}$=$\dfrac{1}{3}$×0,1= $\dfrac{1}{30}$ mol}$
$\text{⇒ $m_{Fe_{3}O_{4}}$=$\dfrac{1}{30}$×232= 7,73 g}$
$\text{Học tốt nhé}$
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
`-` Oxit axit:
`+``SO_3``:` Lưu huỳnh trioxit
`+``Cl_2O``:` Điclo oxit
`+``N_2O``:` Đinito oxit
`-` Oxit bazo:
`+``K_2O``:` Kali oxit
`+``CuO``:` Đồng (II) oxit
Câu 2:
`a)` `PTHH``:`
`2Cu``+``O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2CuO`
`b)` `n_{Cu}``=``\frac{m}{M}``=``\frac{6,4}{64}``=``0,1` `(mol)`
$n_{O_2(đktc)}$`=``\frac{V}{22,4}``=``\frac{8,96}{22,4}``=``0,4` `(mol)`
`2Cu``+``O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2CuO`
Ban đầu `0,1` `0,4` `mol`
Trong pứng `0,1` `0,05` `mol`
Sau pứng `0` `0,35` `mol`
`→` Sau phản ứng `O_2` dư và dư `0,35` `mol`
`→`$m_{O_2(dư)}$`=``n``.``M``=``0,35``.``32``=``11,2` `(g)`
Câu 3:
`a)` `PTHH``:`
`3Fe``+``2O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `Fe_3O_4`
`b)` `n_{Fe}``=``\frac{m}{M}``=``\frac{5,6}{56}``=``0,1` `(mol)`
`PTHH` `3Fe``+``2O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `Fe_3O_4`
`0,1` `\frac{1}{30}`
`→``n_{Fe_3O_4}``=``n_{Fe}``=``\frac{0,1.1}{3}``=``\frac{1}{30}` `(mol)`
`→``m_{Fe_3O_4}``=``n``.``M``=``\frac{1}{30}``.``232``≈``7,73` `(g)`