13 câu trắc nghiệm đơn giản giúp các bn thông minh hơn!!Ai làm nhanh, chính xác sẽ được 5 VOTE, cám ơn và câu trả lời hay nhất!! hãy nhanh tay đi nào! Bài 10: Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy? A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật. B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật. C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật. D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực. Bài 11: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác B. Mái chèo C. Thùng đựng nước D. Quyển sách nằm trên bàn Bài 12: Điều kiện nào sau đây giúp người sử dụng đòn bẩy để nâng vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật? A. Khi OO2 < OO1 thì F2 < F1 B. Khi OO2 = OO1 thì F2 = F1 C. Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1 D. Khi OO2 > OO1 thì F2 > F1 Bài 13: Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy? A. Cân Robecvan B. Cân đồng hồ C. Cần đòn D. Cân tạ Bài 14: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn lực nâng vật……… trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng……khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật. A. nhỏ hơn, lớn hơn B. nhỏ hơn, nhỏ hơn C. lớn hơn, lớn hơn D. lớn hơn, nhỏ hơn Bài 15: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái kéo B. Cái kìm C. Cái cưa D. Cái mở nút chai Bài 16. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc cố định? Ròng rọc cố định giúp A. làm thay đổi độ lớn của lực kéo. B. làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. C. làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. D. cả ba kết luận trên đều sai. Bài 20: Khi kéo một thùng nước từ dưới giếng lên, người ta thường sử dụng A. ròng rọc cố định B. mặt phẳng nghiêng. C. đòn bẩy. D. mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy. Bài 21: Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây? A. Một ròng rọc cố định. B. Một ròng rọc động. C. Hai ròng rọc cố định. D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định Bài 22: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc động? Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. bằng trọng lượng của vật. C. nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo. Bài 23: Trường hợp nào sau đây không sử dụng ròng rọc? A. Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao. B. Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột. C. Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực. D. Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.

2 câu trả lời

Đáp án:1b;2b;3d;4b;5a;6c;7b;8a;9d;10c;11c

 

Giải thích các bước giải:

 

1.C

2.D

3.A

4.B

5.C

6. kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.

10.D

11.B

12.C

13.B

14.A

15.D

16.B

20.A

21.D

22.C

23.C

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

II. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Where his wife (be)? a. am b. is c. are d. be 2. Jack (wear) suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears 3. The weather (get) warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets 4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being 5. Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming 6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving 7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading 8. Why at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking 9. I in the bathroom right now. a. am being b. was being c. have been being d. am 10.It late. Shall we go home? a. is getting b. get c. got d. has got 11.-“Are you ready, Belle?” “Yes, I ” a. am coming b. come c. came d. have came 12.-Look! That guy to break the door of your house. a. try b. tried c. is trying d. has tried III. CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HOẶC HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: 1. The children (play) outside now. 2. She usually (read) the newspaper in the morning. 3. I (do) my homework now. 4. I (eat) my dinner now. 5. (you / want) a pizza? 6. They (watch) TV now. 7. I (not / like) spaghetti. 8. The baby (sleep) now. 9. My mother usually (cook) dinner in the evening. 10. He (write) a letter to his pen-friend every month. 11. She (not / like) football. 12. Mary (listen) to music now. 13. Tom usually ……………………(drink) coffee, but he (drink) tea now. 14. We (go) to the disco tonight.

0 lượt xem
1 đáp án
1 phút trước