12. They (play) ………volleyball every afternoon. They are playing volleyball now. 13. Mai (brush) …………..her teeth every morning. 14. Listen! Lan (play) ……………………….the piano. 15. Mai (be) ………………….tired last night. 16. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) ..….. dinner with her family now 17. Where is your father? He is upstair. He (watch) ………………T.V. 18. He always (watch) ………………………..T.V at night. 19. Our teacher (teach ) ……………………..in Ha Noi two months ago. 20. Tuan and Mai (do) ………………………the housework yesterday 21. What ………………she (do) ……………….?- She is cooking. 22. How …………………you (go) ……………to school every day? 23. Nam goes to work by car every day but today he (take) ……………a bus. 24. Where ………………..your father (work) ……………..? - In the hospital. 25. Look! The teacher (come) ……………………… 26. She is very clever. She (speak) ………………….4 languagues. 27. She (give)..............me a big cake yesterday. 28. We usually (have) ……………………dinner at 7:00. 29. Anne (wash) ………………….her hair twice a week. 30. Jane (make) …………………a big kite last year.

2 câu trả lời

12. Play ( hiện tại đơn /every afternoon/ _ Họ chơi bóng chuyền vào buổi chiều hằng ngày )

13. Brushes ( hiện tại đơn /every morning/_ Mai đánh răng vào mọi buổi sáng )

14. is playing ( hiện tại tiếp diễn /Listen!/ _ Nghe này! Lan đang chơi đàn piano )

15. Was ( quá khứ đơn /last night/ _ Mai đã rất mệt mỏi tối qua )

16. Is having ( hiện tại tiếp diễn /now/ _  Bây giờ là 6 giờ chiều. Mary đang ở nhà. Cô ấy đang ăn tối với gia đình của cô ấy bây giờ )

17. is watching ( hiện tại tiếp diễn _Bố của bạn ở đâu?Ông ấy đang ở trên lầu.Ông ấy đang xem tivi )

18. watches ( hiện tại đơn /always/ _ Anh ta luôn xem T.V vào ban đêm )

19. taught ( quá khứ đơn /ago/ _ Cô giáo của chúng tôi đã dạy ở Hà Nội hai tháng trước )

20.did ( Quá khứ đơn /yesterday/ _ Tuấn và Mai đã làm việc nhà hôm qua )

21. is-doing ( hiện tại tiếp diễn /She is cooking/ _  Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn )

22. do-go  ( hiện tại đơn /every day/ _ Bạn đi học hàng ngày như thế nào? )

23.takes ( hiện tại đơn /today/ _ Hàng ngày Nam đi làm bằng ô tô nhưng hôm nay lại đi xe buýt )

24.does- work ( hiện tại đơn _ Cha bạn làm việc ở đâu? - Trong bệnh viện )

25. is coming ( hiện tại tiếp diễn /Look!/ _ Nhìn kìa! Giáo viên đang đến )

26. speaks ( hiện tại đơn _ Cô ấy rất thông minh. Cô ấy nói được 4 thứ tiếng )

27. gave ( quá khứ đơn /yesterday/ _ Cô ấy tặng tôi 1 chiếc bánh to hôm qua )

28. have ( hiện tại đơn /usually/ _ Chúng tôi thường ăn tối vào 7 giờ )

29. Washes ( hiện tại đơn /twice a week/ _ Anne gội đầu 2 lần 1 tuần )

30. Made ( quá khứ đơn /last year/ _ Jane đã làm được một cánh diều lớn vào năm ngoái )
             Nếu sai sót chỗ nào thì cho mình xin lỗi nhé !
Chúc bạn học tốt !
 @_chichi:3_

12. They (play) play volleyball every afternoon. They are playing volleyball now. 13. Mai (brush) brushes.her teeth every morning. 14. Listen! Lan (play)is playing the piano. 15. Mai (be) was tired last night. 16. It is 6:00 p.m. Mary is at home. She (have) is having dinner with her family now 17. Where is your father? He is upstair. He (watch) is watching T.V. 18. He always (watch) watches.T.V at night. 19. Our teacher (teach ) taught in Ha Noi two months ago. 20. Tuan and Mai (do) did the housework yesterday 21. What is she (do) doing.?- She is cooking. 22. How do you (go) go to school every day? 23. Nam goes to work by car every day but today he (take) is taking a bus. 24. Where does your father (work) work? - In the hospital. 25. Look! The teacher (come) is coming 26. She is very clever. She (speak)can speak 4 languagues. 27. She (give).gave me a big cake yesterday. 28. We usually (have)have dinner at 7:00. 29. Anne (wash)washes her hair twice a week. 30. Jane (make) made a big kite last year.