12. The Sun____the ball of fire in the sky that the Earth ____round. A.is/goes B.is/is going C. was/was going D.was/went 13. Many people______living in the Seatle because it_____ continually. A.hate/often rained B.hate/often rains C.hated/ rains often D. hated/often rained 14. Listen! Mr. John______the piano. You ______so much noisy. A.plays/ should not make B. is playing/ should not make C.was playing/ do not make D.has played/ don’t make 15. Right now, Long_____with his friends. They ______the differences between British English and American English. A.has been sitting/has been discussing B. was sitting/were discussing C.has sat/have discussed D. Is sitting/are discussing 16. Listen! Someone______at the door. I ______it. A.is knocking/will open B.are knocking/will open C.knocks/open D.have knocked/open
2 câu trả lời
`12.` A (cấu trúc thì hiện tại đơn với be: s + is /am /are + (not)..., sun là chủ ngữ số ít nên đi với "is", diễn tả một sự thật, một chân lí, ta dùng thì hiện tại đơn. cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường: s + vs/ es...)
`13.` B (hate + v-ing: ghét làm cái gì, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường)
`14.` is playing ("listen", thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: s + is/ am/ are + (not) + v-ing), s + should/ shouldn't + vinf: không nên làm cái gì)
`15.` is sitting/ are discussing ("right now", thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: s + is/ am/ are + (not) + v-ing)
`16.` is knocking/ will open ("listen", thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: s + is/ am/ are + (not) + v-ing, cấu trúc thì tương lai đơn: s + will/ won't + vinf)
` 12A ` : is - goes
` - ` Cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe :
` -> ` S + is / am / are + ( not ) + ...
` - ` Sun là chủ ngữ số ít nên đi với be là is
` - `Diễn tả về ` 1 ` sự thật , chân lí thì ta chia thì hiện tại đơn
` - ` Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
` -> ` S + Vs/es
` 13B ` : .hate/often rains
` - ` Hate + V-ing : Ghét làm việc gì
` - ` Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu :
` + ` : Trước động từ thường
` + ` : Sau tobe
` + ` : sau trợ động từ
` => ` Chọn often rains
` 14B ` : is playing
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : Listen !
` - ` S + should not + V nguyên mẫu : Không nên làm gì
` 15D ` is sitting/are discussing
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : Right now : ngay bây giờ
` 16A ` : is knocking/will open
` - ` Ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
` - ` Dấu hiệu nhận biết : listen !
` - ` Someone là số ít nên dùng với be là is
`- ` Cấu trúc thì tương lai đơn : S + will / won't + V nguyên mẫu